Ta có : x^4 - 12x - 5 = 0
⇔x^4 - 2x^3 - x^2 + 2x^3 - 4x^2 - 2x + 5x^2 - 10x - 5 = 0
⇔x2 ( x^2 - 2x - 1 ) + 2x ( x^2 - 2x - 1 ) + 5 ( x^2 - 2x - 1 ) = 0
⇔( x2 + 2x + 5 ) ( x^2 - 2x - 1 ) = 0
vì x2 + 2x + 5 > 0 nên x2 - 2x - 1 = 0 => x=1± căn 2
Ta có : x^4 - 12x - 5 = 0
⇔x^4 - 2x^3 - x^2 + 2x^3 - 4x^2 - 2x + 5x^2 - 10x - 5 = 0
⇔x2 ( x^2 - 2x - 1 ) + 2x ( x^2 - 2x - 1 ) + 5 ( x^2 - 2x - 1 ) = 0
⇔( x2 + 2x + 5 ) ( x^2 - 2x - 1 ) = 0
vì x2 + 2x + 5 > 0 nên x2 - 2x - 1 = 0 => x=1± căn 2
Giải hệ phương trình
X + y = 1
2x - y = 8
giải hệ phương trình
x - y = m
2x + y = 4
giải phương trình :
x4-12x -5 =0
giải phương trinh :
5-\sqrt{9x^2+4-12x} = 0
Giải các phương trình sau:
a \(x^4=5x^2+2x-3\)
b \(x^4=6x^2+12x+10\)
c \(3x^3+3x^2+3x=-1\)
d \(8x^3-12x^2+6x-5=0\)
Giải phương trình
X +\(\sqrt{9-X^2}-X\sqrt[]{9-X^2}\)=3
Giải hệ phương trình
x - 1/y = 1
y - 1/z = 1
z - 1/x = 1
Giải phương trình 3x^4 _ 12x^2 + 9 = 0
Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau:
a ) 4 x 2 + 2 x − 5 = 0 b ) 9 x 2 − 12 x + 4 = 0 c ) 5 x 2 + x + 2 = 0 d ) 159 x 2 − 2 x − 1 = 0
Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau:
9x2 – 12x + 4 = 0