giải các phương trình
6x^3 + x + 4 = 11x^2
x^6 - 14x^4 + 49x^2 = 36
giải các phương trình
6x^3 + x + 4 = 11x^2
x^6 - 14x^4 + 49x^2 = 36
a) giải phương trình: 8x-3=5x+12
b) giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: \(\dfrac{8-11x}{4}\)< 13
c) Chứng minh rằng: (\(\dfrac{x}{x^2-36}\)- \(\dfrac{x-6}{x^2+6x}\)): \(\dfrac{2x-6}{x^2+6x}\)+ \(\dfrac{x}{6-x}\)= 1
Giải phương trình:
a) (3x+1)2-(2x-5)2=00
b) (x+3)(4-3x)=x2+6x+9
Giải phương trình: x^4+6x^3+11x^2+6x+1=0
Giải phương trình:
a) \(\dfrac{3x-2}{x^2-12x+20}-\dfrac{4x+3}{x^2+6x-16}=\dfrac{7x+11}{x^2-2x-80}\)
b) \(\dfrac{2x-5}{x^2+5x-36}-\dfrac{x-6}{x^2+3x-28}=\dfrac{x+8}{x^2+16x+63}\)
giải phương trình:
a) \(\dfrac{3x}{x^2+x-2}-\dfrac{2}{1-x}=\dfrac{5}{x+2}\)
b)\(\dfrac{2}{x^2+4x}-\dfrac{6x}{2x+8}=-3\)
Giải phương trình:
a) 5-(x-6)=4.(3-2x)
b) 7-(2x+4)=-(x+4)
giải phương trình:
a) 2x/x-1 + 4/x^2+2x-3 = 2x-5/x+3