<=> 60/x+48/x=6-2+2
<=> 60/x+48/x=6
<=> 108/x=6
<=> x=108:6
<=> x=18
\(\dfrac{60}{x+2}+\dfrac{48}{x-2}=6\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{10}{x+2}+\dfrac{8}{x-2}=1\)
=>10x-20+8x+16=x^2-4
=>x^2-4=18x-4
=>x^2=18x
=>x=0 hoặc x=18
<=> 60/x+48/x=6-2+2
<=> 60/x+48/x=6
<=> 108/x=6
<=> x=108:6
<=> x=18
\(\dfrac{60}{x+2}+\dfrac{48}{x-2}=6\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{10}{x+2}+\dfrac{8}{x-2}=1\)
=>10x-20+8x+16=x^2-4
=>x^2-4=18x-4
=>x^2=18x
=>x=0 hoặc x=18
giải phương trình: (x^2+8x+12)(x^2+16x+48)-165x^2=0
Giải phương trình\(\left(x^2+8x\right)^2+8\left(x^2+8x\right)=48\)
Giải phương trình
2 x^3 + 3 x^2 - 32x= 48
giải phương trình x2/3+48/x2=10(x/3-4/x)
Giải phương trình sau:\(\dfrac{1}{x^2+2x}+\dfrac{1}{x^2+6x+8}+\dfrac{1}{x^2+10x+24}+\dfrac{1}{x^2+10+48}=\dfrac{4}{105}\)
(Giải thích các bước giải)
Giải phương trình :
20.[(x-2)/(x-1)]^2 - 5.[(x+2)/(x+1)]^2 + 48.[(x^2 - 4)/x^2 - 1)] = 0
Giải phương trình :
20.[(x-2)/(x-1)]^2 - 5.[(x+2)/(x+1)]^2 + 48.[(x^2 - 4)/x^2 - 1)] = 0
Giải phương trình nghiệm nguyên: \(\left(x-3\right)y^2-x^2=48\)
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a) 7x - 35 = 0 b) 4x - x - 18 = 0
c) x - 6 = 8 - x d) 48 - 5x = 39 - 2x
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a) 5x - 8 = 4x - 5 b) 4 - (x - 5) = 5(x - 3x)
c) 32 - 4(0,5y - 5) = 3y + 2 d) 2,5(y - 1) = 2,5y
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{3x-7}{5}=\frac{2x-1}{3}\)
b) \(\frac{4x-7}{12}- x=\frac{3x}{8}\)
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{5x-8}{3}=\frac{1-3x}{2}\)
b) \(\frac{x-5}{6}-\frac{x-9}{4}=\frac{5x-3}{8}+2\)
Bài 5. Giải các phương trình sau :
a) 6(x - 7) = 5(x + 2) + x b) 5x - 8 = 2(x - 4) + 3