giải hệ phương trình (x+3)(x-5)=xy và (x-2)(y+5)=xy
giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}xy+x+y=5\\xy+x^2+y^2=7\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình: x+y+1/x+1/y=9/2và xy+1/xy=5/2
Giải các hệ phương trình
a / x+y + xy +1=0và x^2+y^3-x-y=22
b, x+y+xy=7 va x^2+y^2+xy=13
c, x^3+y^3=1 va x^5 +y^5=x^2+y^2
d, x^4+y^4=97 va xy(x^2+y^2)=78
Giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}x^2+y^2+xy=9\\x+y+xy=3\end{cases}}\)
Giải phương trình \(\sqrt[3]{x^2+2}+\sqrt[3]{4x^2+3x-2}=\sqrt[3]{3x^2+x+5}+\sqrt[3]{2x^2+x-5}\)
Giải phương trình \(3\left(x^2-x+1\right)=\left(x+\sqrt{x-1}\right)^2\)
Giải hệ phương trình 2 x 2 − y 2 + x y − 5 x + y + 2 = y − 2 x + 1 − 3 − 3 x x 2 − y − 1 = 4 x + y + 5 − x + 2 y − 2
giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y+xy=5\\x^3+y^3=9\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}x^2+y+x^3y+xy^2+xy=\frac{-5}{4}\\x^4+y^2+xy\left(1+2x\right)=\frac{-5}{4}\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình:
a)\(\hept{\begin{cases}^{x^2+y^2-xy=19}\\x+y+xy=-7\end{cases}}\)
b) \(\hept{\begin{cases}x^3+y^3=1\\x^5+y^5=x^2+y^2\end{cases}}\)