Giải hệ phương trình 2 x 2 − y 2 + x y − 5 x + y + 2 = y − 2 x + 1 − 3 − 3 x x 2 − y − 1 = 4 x + y + 5 − x + 2 y − 2
giải hệ phương trình:
2x2-y2 + xy+y-5x+2=0
x2+y2+x+y-4=0
Giải hệ phương trình: x y − y 2 = 3 y − 1 − x + 2 y − 1 1 x 3 y − 4 x 2 + 7 x y − 5 x − y + 2 = 0 2
(với x ; y ) ta được nghiệm là (x; y). Khi đó x. y bằng:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Giải hệ phương trình: x + y 2 + y = 3 2 x 2 + y 2 + x y + x = 5 ta được số nghiệm là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Giải hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}2x^2+xy-y^2-5x+y+2=0\\x^2+y^2+x+y-4=0\end{cases}}\)
giải hệ phương trình
(1) x2 + 7 = y2 + 4y
(2) x2 + 3xy + 2y2 + x + y = 0
Giải hệ phương trình :
\(\hept{\begin{cases}2x^2+xy-y^2-5x+y+2=0\\x^2+y^2+x+y-4=0\end{cases}}\)
giải hệ phương trình
\(\hept{\begin{cases}2x^2+xy-y^2-5x+y+2=0\\x^2+y^2+x+y-4=0\end{cases}}\)
Biết rằng hệ phương trình: x 2 + y 2 + 2 x y = 8 2 x + y = 4 có nghiệm duy nhất (x; y). Tính x y
A. 3
B. 1 2
C. 2
D. 1