1 play
2 At
3 goes
4 at
5 often
6 knows
7 In
8 am always
play (Có usually => HTĐ, sau chủ ngữ I động từ nguyên thể không "to")
At
goes (hoạt động thói quen => HTĐ, sau my friend là chủ ngữ số ít + V(s/es)
at
often (khớp nghĩa với câu sau "After that")
knows (HTĐ, chủ ngữ số ít)
in
am always (S + am / is / are + always + Adj / Noun)
1 play
2 at
3 goes
4 at
5 often
6 knows
7 in
8 am always