một gen có 90 vòng xoắn trên mạch thứ nhất của gen có A=G; T/X=7/2; T/A=7/3. Số lượng từng loại nu của gen
Một gen có 150 chu kì xoắn, trên mạch đơn thứ nhất có số nu A=400, mạch đơn thứ 2 có số nu A=10% tổng số nu của gen và bằng 2/3 số nu loại G của mạch. Gen trên tổng hợp mARN một số đợt môi trường cung cấp 900 nu loại G.
a, Tính chiều dài của gen?
b, Xác định số nu từng loại của mỗi mạch?
c, Tính số nu từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tổng hợp mARN trên?
e đang cần gấp lắm ạ
Gen có 150 chu kì xoắn và 3900 liên kết hidro. Mạch thứ nhất của gen có 300 nu loại G. Mạch kia có số nu loại T chiếm 10% số nu của mạch. Sử dụng dữ liệu trên trả lời câu 4 đến 6
Câu 4: Số lượng từng loại nu của gen là?
Câu 5: Số lượng từng loại nu của A,T,G,X trong mạch đơn thứ nhất lần lượt là?
Câu 6: Tỉ lệ % từng loại nu A,T,G,X trong mạch đơn thứ hai lần lượt là?
Một gen có 120 chu kì xoắn. Trên mạch 1 của gen có số Nu loại A chiếm 10%, loại T chiếm 20% số Nu của mạch. Trên mạch 2 của gen có số Nu loại G chiếm 30% số Nu của mạch. Hỏi tổng số Nu của gen và số lượng từng loại Nu lần lượt là bao nhiêu?
Một gen có 150 chu kì xoắn, có tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ là 5,25% sung (A>G). Trên mạch thứ nhất của gen có A = 450 và trên mạch thứ hai của gen có G = 300. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen.
Bài 21: Một gen có cấu trúc X2 + T2 = 20,5% và chứa 750 chu kì xoắn. Trên mạch 1 của gen có loại X = 2625 và số nu loại A chiếm 7% số nu của toàn mạch
1. Tỉ lệ % và số lượng nu mỗi loại của nhóm gen trên
2. Tỉ lệ % và số lượng mỗi loại nu của mỗi mạch đơn của gen
1 gen có 3600 liên kết hiđro có tổng số nu là 3000 nu
a, cho biết chiều dài của gen trên
b, tính số lượng từng loại nu của gen trên
Một gen có khối lượng 36.104 đvC. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ A:T:G:X = 1:1:3:3. Sử dụng dữ liệu trên trả lời câu1, 2, 3
Câu 1: Số lượng từng loại nu A,T,G,X trong mạch đơn thứa hai lần lượt là?
Câu 2: Tỉ lệ % từng loại nu của gen là?
Câu 3: Số nu từng loại của gen là?