Đáp án: B. 500 triệu năm
Giải thích: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam, giai đoạn này kéo dài 500 năm và cách ngày nay ít nhất 65 triệu năm (trang 93 SGK Địa lí 8).
Đáp án: B. 500 triệu năm
Giải thích: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam, giai đoạn này kéo dài 500 năm và cách ngày nay ít nhất 65 triệu năm (trang 93 SGK Địa lí 8).
số dân của khu vực đông nam á năm 2002 là bao nhiêu?
A.536 triệu người
B.562 triệu người
C.592 triệu người
D.635 triệu người
Giả sử dân số Châu Á năm 1950 là 1402 triệu người, đến năm 2002 là 3766 triệu người. Hãy tính tỉ số gia tang dân số của châu Á năm 2002? * A. 251,3% B. 257,9% C. 267,1% D. 268.6%
Tổng diện tích tự nhiên của châu Á là 44,5 triệu km2, dân số châu Á là 4 494 triệu người( năm 2017), mật độ dân số châu Á năm 2017 là:
A. 100 người/km2 B. 100,99 người/km2 C. 99 người/ m2 D. 0,01 người/km2
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích rừng của Việt Nam qua các năm
(Đơn vị: triệu ha)
Năm |
1943 |
1983 |
2005 |
2011 |
Tổng diện tích rừng |
14,3 |
7,2 |
12,7 |
13,5 |
Vẽ biểu đồ thể hiện độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2011.
Bảng số liệu:
Số dân của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002 và năm 2015
(Đơn vị: triệu người)
Năm
Nước, vùng lãnh thổ | 2002 | 2015 |
Trung Quốc | 1288,0 | 1376,0* |
Nhật Bản | 127,4 | 126,6 |
CHDCND Triều Tiên | 23,4 | 25,2 |
Hàn Quốc | 48,4 | 50,3 |
Đài Loan | 22,5 | - |
* Bao gồm cả dân số Đài Loan
Nhận xét tình hình số dân của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002 và năm 2015.
Số dân của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002 và năm 2015
(Đơn vị: triệu người)
Năm
Nước, vùng lãnh thổ | 2002 | 2015 |
Trung Quốc | 1288,0 | 1376,0* |
Nhật Bản | 127,4 | 126,6 |
CHDCND Triều Tiên | 23,4 | 25,2 |
Hàn Quốc | 48,4 | 50,3 |
Đài Loan | 22,5 | - |
* Bao gồm cả dân số Đài Loan
Nhận xét tình hình số dân của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002 và năm 2015
năm | 1800 | 1900 | 1950 | 1970 | 1990 | 2002 |
---|---|---|---|---|---|---|
số dân | 600 | 880 | 1402 | 2100 | 3110 | 3760 |
Câu 4
khu vực | diện tích(nghìn km^2) | dân số (triệu người) | Mật độ dân số(người/km^2) |
---|---|---|---|
đông á | 11563 | 1650 | |
nam á | 6399 | 1875 | |
đông nam á | 4340 | 650 | |
tây nam á | 4803 | 289 |
a,tính mật dộ dân số của các khu vực châu á
b, hãy nhận xét và giải thích về mật độ dân số của các khu vực châu á
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích rừng của Việt Nam qua các năm
(Đơn vị: triệu ha)
Năm |
1943 |
1983 |
2005 |
2011 |
Tổng diện tích rừng |
14,3 |
7,2 |
12,7 |
13,5 |
Biết diện tích phần đất liền và hải đảo của cả nước khoảng 33,1 triệu ha, hãy tính độ che phủ rừng nước ta (%) trong các năm nói trên.
Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2017 là 4.494 triệu người, vậy mật độ dân số trung bình là