Tập nghiệm S = {x| x ∈ R } = R
b) (2) ⇔ x2 – 2x + 1 + 4 ≥ x2 + 2x + 1
⇔ x2 – x2 – 2x – 2x ≥ –1 – 4 + 1
⇔ –4x ≥ –4
⇔ x ≤ 1
Tập nghiệm: S = {x | x ≤ 1}.
Tập nghiệm S = {x| x ∈ R } = R
b) (2) ⇔ x2 – 2x + 1 + 4 ≥ x2 + 2x + 1
⇔ x2 – x2 – 2x – 2x ≥ –1 – 4 + 1
⇔ –4x ≥ –4
⇔ x ≤ 1
Tập nghiệm: S = {x | x ≤ 1}.
1) Giải các phương trình sau : a) x-3/x=2-x-3/x+3 b) 3x^2-2x-16=0 2) Giải bất phương trình sau: 4x-3/4>3x-5/3-2x-7/12
Bài 1:Giải phương trình và bất phương trình
a) 9/ x2-4 =x-1/x+2 + 3/x-2
b) 1/x-5 - 3/x2 -6x+5= 5/x-1
Giải các bất phương trình sau
a) 4(x-3)2-(2x-1)2<10
b) x(x-5)(x+5)-(x+2)(x2-2x+4)< hoặc = 3
Giải các bất phương trình sau :
\(a.4\left(x-3\right)^2-\left(2x-1\right)^2\ge12\)
\(b.\left(x-4\right)\left(x+4\right)\ge\left(x+3\right)^2+5\)
c. \(\left(3x-1\right)^2-9\left(x+2\right)\left(x-2\right)< 5x\)
Giải các bất phương trình sau
a) 5x(x-3)2-5(x-1)3+15(x-4)(x+4)< hoặc = 10
b) (3x-2)(9x2+6x+4)+27x(\(\dfrac{1}{3}\)-x)(\(\dfrac{1}{3}\)+x)> hoặc = 1
1.giải các phương trình sau:
a, 3(2x+1)/4 - 5x+3/6 = 2x-1/3 - 3-x/4
b, 19/4 - 2(3x-5)/5 = 3-2x/10 - 3x-1/4
c, x-2*3/2+3 + x-3*5/3+5 + x-5*2/5+2 = 10
d, x-3/5*7 + x-5/3*7 + x-7/3*5 = 2(1/3 + 1/5 + 1/7)
2. giải các phương trình:
a, x-1/9 + x-2/8 = x-3/7 + x-4/6
b, (1/1*2 + 1/2*3 + 1/3*4 + ... + 1/9*10) (x-1) + 1/10x = x- 9/10
Giải bất phương trình sau:
a) |x+3| + |x-1| < 6
b) |x+5| - |x-7| < 4
c) |x+2| - 3 |x-1| < 2(x+4)
Giải phương trình và bất phươn trình sau
a) 1 phần x + 2 phần x(x-2) = x+2 phần x-2
b) 5x-8 phần -4 + 7x-12 phần 9 > x+18 phần -6
Giải bất phương trình sau
a)\(\dfrac{2-x}{3}\)\(-x-2\le\dfrac{x-17}{2}\)
b) \(\dfrac{2x+1}{3}-\dfrac{x-4}{4}\le\dfrac{3x+1}{6}-\dfrac{x-4}{12}\)