(x – 3)2 < x2 – 3
⇔ x2 – 6x + 9 < x2 – 3
⇔ x2 – 6x – x2 < -3 – 9
⇔ -6x < -12
⇔ x > 2 (Chia cả hai vế cho -6 < 0, BPT đổi chiều)
Vậy BPT có nghiệm x > 2.
(x – 3)2 < x2 – 3
⇔ x2 – 6x + 9 < x2 – 3
⇔ x2 – 6x – x2 < -3 – 9
⇔ -6x < -12
⇔ x > 2 (Chia cả hai vế cho -6 < 0, BPT đổi chiều)
Vậy BPT có nghiệm x > 2.
Giải các bất phương trình: 3(x – 2)(x + 2) < 3 x 2 + x
Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình và bất phương trình:
C) x – 2)2 + 2(x – 1) ≤ x2 + 4
Giải bất phương trình
a) 4(x-3)2-(2x-1)2<10
b) x(x-5)(x+5)-(x+2)(x2-2x+4)<hoặc= 3
Giải bất phương trình (x2 - 4)(x - 3) ≥ 0 ta được?
A. -2 ≤ x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.
B. x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.
C. x ≥ 3
D. x ≤ -2
Giải các bất phương trình sau
a) 4(x-3)2-(2x-1)2<10
b) x(x-5)(x+5)-(x+2)(x2-2x+4)< hoặc = 3
Giải bất phương trình:
a ) 15 x - 2 4 - x 2 - 1 3 > x 1 - 2 x 6 + x - 3 2 b ) x - 3 2 + 2 x - 1 ≤ x 2 + 3
Giải bất phương trình sau
(x+2)(x2-2x+4)-x(x2+2)> hoặc = 5
Giải bất phương trình:
a ) x + 2 2 + 3 ( x + 1 ) ≥ x 2 – 4 ( 1 ) b ) x - 1 2 - x - 2 3 ≤ x - x - 3 4 2
Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: a) |5x| = - 3x + 2 b) 6x – 2 < 5x + 3 Bài 3 (1,0 điểm.) Giải bất phương trình b) x – 3 x – 4 x –5 x – 6 ——— + ——– + ——– +——–