\(AB=\dfrac{AC}{\tan B}\approx\dfrac{15}{0,67}\approx22,39\left(cm\right)\\ BC=\sqrt{AB^2+AC^2}\approx26,95\left(cm\right)\\ \widehat{C}=90^0-\widehat{B}=56^0\)
\(AB=\dfrac{AC}{\tan B}\approx\dfrac{15}{0,67}\approx22,39\left(cm\right)\\ BC=\sqrt{AB^2+AC^2}\approx26,95\left(cm\right)\\ \widehat{C}=90^0-\widehat{B}=56^0\)
Giải tam giác vuông ABC vuông tại A biết BC=32cm, AC=27cm (Độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, góc làm tròn đến độ)
Giải tam giác vuông ABC biết A = 90o, B = 48o, AC = 12cm (kết quả về góc làm tròn đến độ, về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 4,5 cm và BC = 7,5 cm. a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b) Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó (Góc làm tròn đến phút, độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Giải tam giác ABC vuông tại A ,biết
A) BC =12cm; Góc C=52 độ
B)AB=5cm; AC=8cm
C)góc B=35 độ; AC=10cm
(các góc làm tròn đến độ,các cạnh làm tròn đến số thập phân thứ 2)
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, B ^ = 55 0 . Tính AC; C ^ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. A C ≈ 12 , 29 ; C ^ = 45 0
B. A C ≈ 12 , 29 ; C ^ = 35 0
C. A C ≈ 12 , 2 ; C ^ = 35 0
D. A C ≈ 12 , 92 ; C ^ = 40 0
Cho tam giác ABC có BC=16cm,AB=20cm,AC=12cm.
a,CM tam giác ABC vuông.
b,Tính sin góc A,tg góc B và số đo góc B,góc A.
c,Vẽ đường cao CH.tính CH,BH,HA.
d,Vẽ đường phân giác CD của tam giác ABC.Tính DB,DA.
e,Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt tia CH tại K.Tính BK.
(số đo góc làm tròn đến phút,độ dài các đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Cho tam giác ABC vuông tại C nội tiếp đường tròn O,biết góc A bằng 30 độ,AC=3 cm.Tính độ dài cung lớn BC và diện tích hình quạt tròn OBC ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)