Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x 1 , x 2 là hai giá trị khác nhau của x và y 1 ; y 2 là hai gía trị của y. Tính y 1 biết x 1 = 12 ; x 2 = 1 6 ; y 2 = 1 3
A. y 1 = 24
B. y 1 = 42
C. y 1 = 6
D. y 1 = -6
Tính gía trị của biểu thức :
P = (x+y)×(x+2)×(y+2) , biết x+y = 2 và xy =-3
Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x 1 , x 2 là hai giá trị khác nhau của x và y 1 , y 2 là hai gía trị của y . Tìm x 1 , y 1 biết: y 1 -3 x 1 = -7 , x 2 = -4 , y 2 = 3
A. x 1 = − 28 ; y 1 = 21
B. x 1 = − 3 ; y 1 = 4
C. x 1 = − 4 ; y 1 = 3
D. x 1 = 4 ; y 1 = − 3
Vòng 16
Bài 1
Tìm các cặp bằng nhau
Gía trị của biểu thức x^2y^2-y^3 tại x =4 va y = -1 | Gía trị của x thõa mãn x : y = 3: 7 và 3x + y = 496 | Gía trị của biểu thức 9 + 11x - 8x^2 tại x= -2 |
Độ dài cạnh đáy (cm) của ram giác cân có cạnh bên là 32,5 cm và đường cao tương ứng với đáy là 26cm | Gía trị của biểu thức 21.3^4.x^5-1/9:x^4 Tại x = -1/3 | \(\frac{9^6}{162.81^2}-\sqrt{\frac{1}{4}}\) |
Gía trị của biểu thức 12x^3 - 8x^2 +x tại x = 1/2 | Đông dài cạnh huyền (cm) của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 8cm và 15cm | Gía trị của biểu thức 1/5 ( x^3y - xy^3 ) - y^2 tại x = 5 và y = 3 |
Gía trị y<0 thõa mẵn x/2 = y/9 và xy =450 | Gía trị của biểu thức 4y^3 - 5y tại y = 3 | Gía trị của biểu thức xy ( 2x + y ) - ( x^2y + xy^2 ) tại x = -8 và y =-1/4 |
Vòng 16
Bài 1
Gía trị của biểu thức x^2y^2-y^3 tại x =4 va y = -1 | Gía trị của x thõa mãn x : y = 3: 7 và 3x + y = 496 | Gía trị của biểu thức 9 + 11x - 8x^2 tại x= -2 |
Độ dài cạnh đáy (cm) của ram giác cân có cạnh bên là 32,5 cm và đường cao tương ứng với đáy là 26cm | Gía trị của biểu thức 21.3^4.x^5-1/9:x^4 Tại x = -1/3 | \(\frac{9^6}{162.81^2}-\sqrt{\frac{1}{4}}\) |
Gía trị của biểu thức 12x^3 - 8x^2 +x tại x = 1/2 | Đông dài cạnh huyền (cm) của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 8cm và 15cm
| Gía trị của biểu thức 1/5 ( x^3y - xy^3 ) - y^2 tại x = 5 và y = 3 |
Gía trị y<0 thõa mẵn x/2 = y/9 và xy =450 | Gía trị của biểu thức 4y^3 - 5y tại y = 3 | Gía trị của biểu thức xy ( 2x + y ) - ( x^2y + xy^2 ) tại x = -8 và y =-1/4 |
)
Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x 1 , x 2 là hai giá trị khác nhau của x và y 1 ; y 2 là hai gía trị của y. Tính x 1 biết x 2 = 3 ; y 1 = − 3 5 ; y 2 = 1 10
A. x 1 = -18
B. x 1 = 18
C. x 1 = -6
D. x 1 = 6
Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 ,x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2là hai gía trị của y .Tìm x1,y1biết
3y1+ 2x1= 24 , x2= -5, y2= 3
Câu 11: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1 ; y2 là hai gía trị tương ứng của y. Tính y1 biết x1 = 5; x2= 4; y2 = 16
Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x 1 , x 2 là hai giá trị khác nhau của x và y 1 ; y 2 là hai gía trị của y . Tìm x 1 , y 1 biết 2 y 1 + 3 x 1 = 24 , x 2 = 6 , y 2 = 3
A. x 1 = 12 ; y 1 = 6
B. x 1 = − 12 ; y 1 = − 6
C. x 1 = 12 ; y 1 = − 6
D. x 1 = − 12 ; y 1 = 6