tính giá trị biểu thức sau
a) \(A=\dfrac{9^4}{3^2}\)
b) \(B=81.\left(\dfrac{5}{3}\right)^4\)
c) \(C=\left(\dfrac{4}{7}\right)^{-4}.\left(\dfrac{2}{7}\right)^3\)
d) \(D=7^{-6}.\left(\dfrac{2}{3}\right)^0.\left(\dfrac{7}{5}\right)^6\)
e) \(E=8^3:\left(\dfrac{2}{3}\right)^5.\left(\dfrac{1}{3}\right)^2\)
f) \(F=\left(\dfrac{7}{9}\right)^{-2}.\left(\dfrac{1}{\sqrt{3}}\right)^8\)
g) \(G=\left(\dfrac{-4}{5}\right)^{-2}.\left(\dfrac{2}{5}\right)^2.\left(\sqrt{2}\right)^3\)
Cho hàm số f(n)= 1 1 . 2 . 3 + 1 2 . 3 . 4 + . . . + 1 n . ( n + 1 ) . ( n + 2 ) = n ( n + 3 ) 4 ( n + 1 ) ( n + 2 ) , n ∈ N * . Kết quả giới hạn lim ( 2 n 2 + 1 - 1 ) f ( n ) 5 n + 1 = a b ( b ∈ Z ) . Giá trị của a 2 + b 2 là
A.101
B.443
C.363
D.402
tính giá trị biểu thức sau
a) \(A=\dfrac{25^6}{5^3}\)
b) \(B=32.\left(\dfrac{3}{2}\right)^5\)
c) \(C=\left(\dfrac{1}{3}\right)^4.3^{-3}\)
d) \(D=4^{-2}.\left(\dfrac{2}{5}\right)^5.5^4\)
e) \(E=9^{-5}:\left(\dfrac{5}{3}\right)^4.25^2\)
f) \(F=\left(\dfrac{5}{8}\right)^{-2}:4^2\)
g) \(G=\left(\dfrac{5}{3}\right)^3.\left(\dfrac{9}{2}\right)^2:\left(\sqrt{3}\right)^4\)
Giá trị của C = l i m ( 2 n 2 + 1 ) 4 ( n + 2 ) 9 n 17 + 1 bằng:
A. + ∞
C. - ∞
C. 16
D. 1
Giá trị của C = l i m ( 2 n 2 + 1 ) 4 ( n + 2 ) 9 n 17 + 1 bằng
A. + ∞
B. - ∞
C. 16
D. 1
Giá trị của C = l i m ( 2 n 2 + 1 ) 4 ( n + 2 ) 9 n 17 + 1 bằng
A. + ∞
B. - ∞
C. 16
D. 1
Câu 1: Tính giới hạn
a, lim\(\dfrac{2-5^{n-2}}{3^n=2.5^n}\) b,lim\(\dfrac{2-5^{n+2}}{3^n-2.5^n}\)
Câu 2 :CMR :\(x^4+x^3-3x^2+x+1=0\) có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn -1
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Tìm số đo góc giữa 2 đường thẳng MN và SC
1. hàm số y = 3cosx luôn nhận giá trị trong tập nào
2. tập xác định của hàm số y = cosx
3. tính giới hạn \(L=\lim\limits\dfrac{n^2-3n^3}{2n^3+5n-2}\)
4. tính giới hạn \(L=\lim\limits\left(3n^2+5n-3\right)\)
5. kết quả của giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow+\infty}\left(n^3-2n^2+3n-4\right)\)
Hàm số y = ( x + m ) 3 + ( x + n ) 3 - x 3 đồng biến trên khoảng ( - ∞ ; + ∞ ) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4 ( m 2 + n 2 ) - m - n bằng
A. - 16
B. 4
C. - 1 16
D. 1 4
tính giá trị biểu thức sau
a) \(A=3^{\dfrac{2}{5}}.3^{\dfrac{1}{5}}.3^{\dfrac{1}{5}}\)
b) \(B=\left(-27\right)^{\dfrac{1}{3}}\)
c) \(C=\sqrt[3]{-64}.\left(\dfrac{1}{2}\right)^3\)
d) \(D=\left(-27\right)^{\dfrac{1}{3}}.\left(\dfrac{1}{3}\right)^4\)
e) \(E=\left(\sqrt{3}+1\right)^{106}.\left(\sqrt{3}-1\right)^{106}\)
f) \(F=360^{\sqrt{5}+1}.20^{3-\sqrt{5}}.18^{3-\sqrt{5}}\)
g) \(G=2023^{\left(3+2\sqrt{2}\right)}.2023^{\left(2\sqrt{2}-3\right)}\)