Giả sử z là các số phức z thỏa mãn i z - 2 - i = 3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 z - 4 - i + z + 5 + 8 i bằng
A. 3 15
B. 15 3
C. 9 5
D. 18 5
Cho số phức z thỏa điều kiện z + 2 = z + 2 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z − 1 − 2 i + z − 3 − 4 i + z − 5 − 6 i được viết dưới dạng ( a + b 17 ) / 2 với a, b là các hữu tỉ. Giá trị của a + b là
A. 4
B. 2
C. 7
D. 3
Cho các số phức w , z thỏa mãn w + i = 3 5 5 và 5 w = 2 + i z − 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = z − 1 − 2 i + z − 5 − 2 i bằng
A. 6 7
B. 4 + 2 13
C. 2 53
D. 4 13
Cho số phức z thỏa mãn z - 2 + i z ¯ - 2 - i = 25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w = 2 z ¯ - 2 + 3 i là đường tròn có tâm I(a;b) và bán kính c. Giá trị của a+b+c bằng
A. 17
B. 20
C. 10
D. 18
Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + i z ¯ − 2 − i = 25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w = 2 z ¯ − 2 + 3 i là đường tròn tâm I a ; b và bán kính c. Giá trị của a + b + c bằng
A. 10
B. 18
C. 17
D. 20
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn z - 2 - i = i z ¯ - 2 Khi biểu thức P = z - 3 - i + z + 2 - 3 i đạt giá trị nhỏ nhất thì a-b bằng
A. - 59 8
B. - 5 16
C. - 59 16
D. - 5 8
Gọi z1, z2 là 2 nghiệm của phương trình 2z2 + z + 1 =0. Tính giá trị biểu thức A = z 1 2 + z 2 2
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Gọi z 1 , z 2 là 2 nghiệm của phương trình 2 z 2 + z + 1 = 0 . Tính giá trị biểu thức A = z 1 2 + z 2 2
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Giả sử z 1 , z 2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn i z + 2 − i = 1 và z 1 − z 2 = 2. Giá trị lớn nhất của z 1 + z 2 bằng
A. 3
B. 2 3
C. 3 2
D. 4
Giả sử z 1 , z 2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn i z + 2 - i = 1 và z 1 - z 2 = 2 . Giá trị lớn nhất của z 1 + z 2 bằng
A. 4
B. 2 3
C. 3 2
D. 3