Bài 1: Gạch chân từ đồng nghĩa trong các câu thơ sau:
a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi! Hai tay xây dựng một sơn hà.
b) Việt Nam đất nước ta ơi! d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn. Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông.
5. Dùng dấu gạch chéo ( / ) vạch ranh giới các từ trong 2 câu thơ sau:
" Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi ".
Gạch chân từ đồng nghĩa trong các câu thơ sau:
a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất nước anh hùng của thế kỉ hai mươi.!
b) Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.
c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác
Hai tay xây dựng một sơn hà.
d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió
Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông.
Dùng dấu gạch chéo(/) vạch ranh giới các từ trong 2 câu thơ sau:
"Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi"
Câu 7: Gạch chân từ ( từ ngữ) không đồng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dòng sau:
a) đất nước, Tổ quốc, giang sơn, sơn hà, tổ tiên, non nước
b) quê hương, phong cảnh, quê cha đấ tổ, nơi chôn rau cắt rốn.
Câu 7: Gạch chân từ ( từ ngữ) không đồng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dòng sau:
a) đất nước, Tổ quốc, giang sơn, sơn hà, tổ tiên, non nước
b) quê hương, phong cảnh, quê cha đấ tổ, nơi chôn rau cắt rốn.
Câu 1. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm đồng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dòng sau:
a. nước nhà, non sông, Tổ quốc, hành tinh.
b. hoàn cầu, năm châu, giang sơn, thế giới.
c. kiến thiết, xây dựng, kiến nghị, dựng xây.
Câu 2. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm đồng nghĩa:
a. xinh, xinh đẹp, mĩ lệ, đẹp, xinh tươi, tốt đẹp, đẹp tươi.
b. to lớn, to tướng, khổng lồ, rộng rãi, vĩ đại, to, lớn.
c. học tập, học hành, học, học hỏi, sáng tạo.
nhóm từ nào dưới đây là những từ đồng nghĩa với đồng nghĩa với từ tổ quốc:
A.nước nhà,quê nội,non sông,quốc gia,giang sơn
B.nước nhà,quê nội,quốc gia,giang sơn,nơi sinh
C.nước nhà,non sông,giang sơn,quốc gia,giang sơn
D.nước nhà,non sông,giang sơn,nơi sinh
8. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” ?
A. Sơn hà
B. Dân tộc
C. Non sông
D. Giang sơn
Tìm 1 từ đồng nghĩa với các từ sau:
a) giang sơn:............... b) quốc vương:............... c) lười biếng:...............