vĩ đại , nhỏ bé , khổng lồ , nhỏ nhắn , trung bình
vĩ đai,khổng lồ bn nhé
Tick giúp mik nhé
vĩ đại , nhỏ bé , khổng lồ , nhỏ nhắn , trung bình
vĩ đai,khổng lồ bn nhé
Tick giúp mik nhé
Câu hỏi 14: Từ nào đồng nghĩa với từ “to lớn”?
a/ to nhỏ b/ vĩ đại c/ bé xíu d/ nhỏ nhắn
Câu hỏi 15: Từ nào viết đúng chính tả?
a/ xứt mẻ b/ sum suê c/ xuất sắc d/ sấu sí
Câu hỏi 16: Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống:
Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu, kỉ nguyên của ………
a/ Độc lập b/ Tự do c/ Hạnh phúc d/ Cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “hoàn cầu”?
a/ đất nước b/ xây dựng c/ dân tộc d/ năm châu
Câu hỏi 18: Không có nghĩa giống từ “đồng” trong từ “đồng chí” là từ nào?
A – đồng ruộng B – đồng tâm C – đồng lòng D – đồng cảm
Câu hỏi 19: Câu: "Bố em rất vui tính." thuộc kiểu câu nào ?
a/ Ai là gì? b/ Ai làm gì? c/ Ai thế nào? d/ Khi nào?
Câu hỏi 20: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?
a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà
Từ nào dưới đây trái nghĩa với các từ còn lại ?
A. nhỏ xíu
B. to kềnh
C. nhỏ xinh
D. bé xíu
Bé Hà dùng viên gạch nhỏ gạch lên sânmấy gạch được mấy hình nom thật ngộ.Từ gạch trong câu trên là?
A, Từ đồng âm B.Từ đồng nghĩa C.Từ nhiều nghĩa
10.Dòng nào dưới đây là nhóm các từ đồng nghĩa?
a .lung linh, long lanh, lóng lánh, mênh mông
b.vắng vẻ, hiu quạnh, vắng ngắt, lung linh
c.bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát
d. nhỏ nhắn, bé xíu, bao la, mênh mông
Tìm từ trái nghĩa với từ Khổng LỒ .Đặt câu với từ vừa tìm được
Nhóm nào sau đây gồm các từ đồng nghĩa?
to lớn, nhẹ nhàng
học tập, học hành
mênh mông, nhỏ bé
gia đình, non nước
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép đồng nghĩa :
a , xa lạ , vắng lặng , chải chuốt , xinh đẹp , nết na
b , thông minh , hiểu biết , sáng dạ , nhanh ý , lanh lợi
c , nhỏ nhắn , nhởn nha , nhẹ nhàng , nhí nhảnh , nhỏ nhẹ , nhỏ nhẻ , nhỏ nhoi , nhỏ nhắn
gạch chân dưới từ đồng nghĩa với từ ''vàng rực''
vàng óng,vàng ròng,vàng tươi,vàng mượt , vàng bạc
lm nhanh nhé
Viết đoạn văn miêu tả một cảnh đẹp mà em yêu thích, trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa (gạch chân dưới những từ đồng nghĩa).