\(Fe_xO_y+yCO\underrightarrow{t^o}xFe+yCO_2\)
\(Fe_xO_y+yCO\underrightarrow{t^o}xFe+yCO_2\)
Cân bằng các PTHH sau:
1) C3H4 + O2 −−→ CO2 + H2O
2) C4H8O2 + O2 −−→ CO2 + H2O
3) FexOy + Al −−→ Fe + Al2O3
4) FexOy + HCl −−→ FeCl2y/x + H2O
5) FexOy + CO −−→ FeO + CO2
Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 g FexOy xảy ra phản ứng hoàn toàn theo sơ đồ sau:
FexOy + CO → Fe + CO2
Sau khi phản ứng xong người ta thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi với H2 bằng 20 a) Cân bằng phương trình phản ứng hóa học trên.
b) Tính % thể tích CO2 có trong hỗn hợp khí.
Câu 1 : (6đ)
1. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu hỏi chấm và hoàn thành các PTHH theo các phản ứng sau. Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
1. Fe2O3 + CO FexOy + ?
2. KMnO4 ? + O2 + ?
3. Al + FexOy Fe + ?.
4. Fe + O2 FexOy
5. ? + H2O NaOH
6. CaO + ? Ca3(PO4)2
7. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
2. Có 5 lọ không nhãn, trong đó có 4 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: NaOH, NaCl, BaCl2, NaHSO4 có cùng nồng độ mol và 1 lọ đựng nước. Chỉ dùng thê thuốc thử phenolphthalein, nêu cách nhận biết tùng lọ
Câu 1 :
1. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu hỏi chấm và hoàn thành các PTHH theo các phản ứng sau. Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
1. Fe2O3 + CO FexOy + ?
2. KMnO4 ? + O2 + ?
3. Al + FexOy Fe + ?.
4. Fe + O2 FexOy
5. ? + H2O NaOH
6. CaO + ? Ca3(PO4)2
7. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
2. Có 5 lọ không nhãn, trong đó có 4 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: NaOH, NaCl, BaCl2, NaHSO4 có cùng nồng độ mol và 1 lọ đựng nước. Chỉ dùng thê thuốc thử phenolphthalein, nêu cách nhận biết tùng lọ.
Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam FexOy xảy ra phản ứng hoàn toàn theo sơ đồ sau:
FexOy + CO ¾® Fe + CO2
Sau khi phản ứng sau người ta thu được hỗn hợp khí X có tỷ khối so với H2 bằng 20.
1/ Cân bằng phương trình hóa học trên và xác định công thức của oxit sắt.
2/ Tính % theo thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí X.
giúp mình với ạ
BT3. Lập PTHH các phản ứng sau :
1. K + O2 ----> K2O 2. P + O2 ----> P2O5
3. Fe3O4 + CO ---->Fe + CO2 4. KClO3---> KCl + O2
5. Ba + H2O -----> Ba(OH) + H2 6. Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
7. Na2O + H2O----> NaOH 8. Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2
9. C4H10 + O2 ----> CO2 + H2O 10. Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
11. C5H12 + O2 ----> CO2 + H2O 12. Al(OH)3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O
Xác định hóa trị của Fe trong hợp chất FexOy, từ đó hoàn thành các phương trình b) FexOy+H2SO4 → a) FexOy + HCl →
Câu 1.
Cân bằng các phương trình hóa học sau.
a. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
b. Zn + H2SO4đặc → ZnSO4 + H2S + H2O
c. FexOy + CO → FeO + CO2
d. CxHyOz + O2 → CO2 + H2O
e. Fe3O4 + HNO3(loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O
g. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
h. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2
i. Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2
k. NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
l. CnH2n+2 + O2 → CO2 + H2O
m. FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O2 P2O5 b) Mg + Cl2 MgCl2 c) Na + H2O NaOH + H2 d) C + O2 CO2 e) CxHy + O2 CO2 + ?H2O f) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe g) Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2 i) FexOy + CO ---→ CO2 + Fe k) Fe2O3 + HCl ----→ FeCl3 + H2O l) Fe + O2 ----→ Fe3O4