Viết phương trình thực hiện dãy biến hóa sau:
a)Cu(OH)2 ------>Cuo------>CuCl2------>Ca(NO3)2
b)Fe(OH)2------->FeO------->FeCl2------->Fe(NO3)2
c)Zn(OH)2------>ZnO------->Zn(NO3)2------->Zn(OH)2
Hoàn thành dãy biến hóa (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)
Fe2O3 ---> Fe ---> FeCl2 ---> Fe(No3)2 ---> Fe(OH)2 ---> FeSO4
Lập phương trình hóa học:
1, Ca + O2---> CaO
2, Na + Cl2---> NaCl
3, Fe + Cl2---> FeCl3
4, Na2O + H2O---> NaOH
5, Al + S---> Al2S3
6, SO2 + O2---> SO3
7, Fe + FeCl3---> FeCl2
8, FeCl2 + NaOH---> Fe(OH)2 + NaCl
9, Mg + HCl---> MgCl2 + H2
10, Fe(OH)3 ---> FeO3 + H2O
11, P2O5 + H2O---> H3PO4
12, P + O2---> P2O5
13, NaHCO3 ---> N2CO3 + H2O + O2
14, H2 + O2---> H2O
15, K + H2O---> KOH + H2
16, FeCl2 + Cl2---> FeCl3
1) Al + Fe(NO3)2 ---> Al(NO3)2 + Fe
2) P2O5 + Ba(OH)2 ---> Ba3(PO4)2 + H2O
3) Al(OH)3 + HCl ---> AlCl3 + H2O
4) Al2(SO4)3 + Ca(OH)2 ---> CaSO4 + Al(OH)3
5) Fe2O4 + HCl ---> FeCl2 + FeCl3 + H2O
6) Mg(NO3)2 ---> MgO + NO2 + O2
7) Fe + O2 ---> FexOy
8) CH4 + O2 ---> CO2 + H2O
9) C2H6O + O2 ---> CO2 + H2O
Câu 8: Lập phương trình hóa học ứng với các sơ đồ phản ứng sau đây?
(a) Al + Fe3O4 ----->Al2O3 + Fe
(b) Fe2O3 + CO-----> Fe + CO2
(c) Fe3O4 + CO Fe ----->+ CO2
(d) Fe3O4 + HCl ----->FeCl2 + FeCl3 + H2O
(e) Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(O----->H)3
(f) Fe(OH)2 + O2 ----->Fe2O3 + H2O
(g) C2H6O + O2 ----->CO2 + H2O
(h) C4H8O2 + O2 ----------CO2 + H2O
(i) C3H9N + O2 ----->CO2 + N2+ H2O
(k) C2H5O2N + O2 ----->CO2 + N2 + H2O
(l) Na2CO3 + CaCl2 ----->CaCO3 + NaCl
(m) Ba(OH)2 + H3PO4 ----->Ba3(PO4)2 + H2O
(n) Na2SO4 + Ba(NO3)2 ----->BaSO4 + NaNO3
(o) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 ----->BaSO4 + NH3 + H2O
(p) MnO2 + HCl ----->MnCl2 + Cl2 + H2O
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
a. Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3
b. Al(OH)3 → Al(NO3)3 → Al → Al2(SO4)3
FeCl3 → Fe(OH)3
c. Fe FeCl2 → Fe(OH)2
Fe3O4 → Fe → FeSO4
d. H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH
e. CaCO3 → CO2 → Na2CO3 → BaCO3
f. Mg → MgSO4 → Mg(OH)2
g. MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → MgCO3
h. CuO CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu
anh chị nào chỉ em với ạ!em cảm ơn
Cho các chất:N2, CO2, CaO, P2O5, Fe2O3, CuO, Na, Mg, S, Fe, P, HCl, HNO3, NaOH, Fe(OH)3, Fe(OH)2, KOH, FeCl2, H2SO4, FeCl3, Ba(OH)2, FeSO4, CaCO3, HCl, AgNO3. Phân loại và gọi tên các chất trên theo kim loại, phi kim, oxit bazơ, oxit axit,axit, bazơ, muối.
hoàn thành dãy sơ đồ pung:Fe2O3 -->Fe -->FeCl3 -->FeCl2 -->FeCl3 -->Fe(OH)3 -->Fe2(SO4)
Cân bằng các PTHH sau:
1) P + O2 −−→ P2O5
2) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O
3) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑
4) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑
5) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑
6) Fe + S −−→ FeS
7) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O
8) HgO −−→ Hg + O2 ↑
9) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl
10) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O