: Đáp án A
F1: A B a b D E d e × A B a b D E d e
Với mỗi cặp gen liên kết với nhau, số kiểu gen: 2 . 2 2 . 2 + 1 2 = 10
→ Số kiểu gen ở F2: 10 x 10 = 100
Chọn A.
: Đáp án A
F1: A B a b D E d e × A B a b D E d e
Với mỗi cặp gen liên kết với nhau, số kiểu gen: 2 . 2 2 . 2 + 1 2 = 10
→ Số kiểu gen ở F2: 10 x 10 = 100
Chọn A.
F1 có kiểu gen AB ab D E d e , các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở hai giới. Cho F1 x F1. Số kiểu gen ở F2 là:
A. 20
B. 256
C. 81
D. 100
F1 có kiểu gen A B a b D E d e , các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở hai giới. Cho F1 x F1 . Số kiểu gen ở F2 là
A. 100
B. 256
C. 20
D. 81
F1 có kiểu gen (AB//ab)(DE//de), các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở hai giới. Cho F1 x F1. Số kiểu gen dị hợp ở F2 là:
A. 84
B. 100
C. 256
D. 16
Cho F1có kiểu gen A B a d D E d e , các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra hoán vị gen ở cả cây bố và cây mẹ. Cho F1 tự thụ phấn, số kiểu gen tối đa ở F2 là bao nhiêu ?
A. 16
B. 32
C. 100
D. 156
Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen b quy định quả tròn. Hai gen này nằm trên NST thường. Cho lai 2 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được F1. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 phân li kiểu hình với tỉ lệ 25% cây thân cao, quả tròn : 50% cây thân cao, quả dài : 25% cây thân thấp, quả dài. Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?
(1) F1 có kiểu gen dị hợp tử chéo, hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 20%.
(2) F1 có kiểu gen dị hợp tử chéo, hai gen liên kết hoàn toàn.
(3) F1 có kiểu gen dị hợp tử chéo, hoán vị gen xảy ra ở cả 2 bên.
(4) Cơ thể cái khi giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cặp NST giới tính XX với tần số 18%.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho biết:
A: Quả đỏ B: Quả tròn
D: Vị ngọt E: chín sớm
A: Quả xanh b: quả dài
d: vị chua e: chín muộn
Quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa A và a với tần số 40%, giữa E và e với tần số 20%.
Một cặp bố mẹ khác có kiểu gen AB ab DE de x Ab aB De dE . Cho các phát biểu sau:
(1) Số tổ hợp giao tử của P là 256 tổ hợp.
(2) Số kiểu gen khác nhau xuất hiện ở F1 là 81 kiểu gen.
(3) Tỉ lệ xuất hiện ở F1 loại kiểu gen AB AB DE DE là 0,06%.
(4) Tỉ lệ xuất hiện ở F1 loại kiểu gen AB ab DE de là 4,8%.
(5) Tỉ lệ xuất hiện ở F1 loại kiểu hình (A-bbddE-) là 19%.
(6) Tỉ lệ xuất hiện ở F1 loại kiểu hình (A-B-D-E-) là 28,56%
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai A B a b X D e X d E x a B a b X D e Y thu được F1. Biết rằng không xảy ra đột biến, khoảng cách giữa gen A và gen B là 30cM; giữa gen D và gen E là 20 cM. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Phép lai trên có 64 kiểu tổ hợp giao tử
(2) Đời F1 có 56 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình.
(3) Ở F1 loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 14,5%
(4) Ở F1 có 9 loại kiểu gen quy định kiểu hình A-B-D-E-
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai , thu được F1. Biết rằng không xảy ra đột biết, khoảng cách giữa gen A và gen B = 20cM; giữa gen D và gen E = 40cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Phép lai trên có 64 kiểu tổ hợp giao tử.
II. Đời F1 có 56 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình.
III. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 14,5%.
IV. Ở F1, có 9 loại kiểu gen quy định kiểu hình A-B-D-E-.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: AB ab X De X dE × aB ab X De Y , thu được F1. Biết rằng không xảy ra đột biết, khoảng cách giữa gen A và gen B = 20cM; giữa gen D và gen E = 40cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phép lai trên có 64 kiểu tổ hợp giao tử.
II. Đời F1 có 56 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình.
III. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là 14,5%.
IV. Ở F1, có 9 loại kiểu gen quy định kiểu hình A-B-D-E-?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.