Nguyễn Huy Hoàng

Ex 1. Add s or es to these verbs ( Thêm s,es phía sau động từ) 1. see…….. 2. go……. 3. watch…… 4. brush………. 5. have………… 6. work……….. 7. like……….. 8. live………. 9. study……

 

Lisa blackpink
16 tháng 8 2023 lúc 21:10

1. sees

2. goes

3. watches

4. brushes

5. has 

6. works

7. likes

8. lives

9 studies

Bình luận (0)
Nguyễn Nhân Dương
16 tháng 8 2023 lúc 21:11

\(1.see\rightarrow sees\)

\(2.go\rightarrow goes\)

\(3.watch\rightarrow watches\)

\(4.brush\rightarrow brushes\)

\(5.have\rightarrow has\)

\(6.work\rightarrow works\)

\(7.like\rightarrow likes\)

\(8.live\rightarrow lives\)

\(9.study\rightarrow studies\)

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Quỳnh	Anh
16 tháng 8 2023 lúc 21:26

1. sees 
2. goes
3. watches
4. brushes
5. has
6. workes
7.likes
8. lives
9. studies
Chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Quỳnh	Anh
16 tháng 8 2023 lúc 21:27

6. work chuyển thành works bạn nhé mình ghi nhầm

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
♡Ťɦảø Ąŋɦ ♡
Xem chi tiết
♥๖Lan_Phương_cute#✖#girl...
Xem chi tiết
Nguyễn Thùy Linh
Xem chi tiết
♡ sandy ♡
Xem chi tiết
Trần Tiến Đạt
Xem chi tiết
Hải Anh ^_^
Xem chi tiết
lê nguyễn bảo ngọc
Xem chi tiết
Trần Thị Chinh
Xem chi tiết
trần thảo phương
Xem chi tiết