Đáp án: A
Đặt CTTQ của A là CnH2nO2, của B là: CmH2m + 2O => CTPT của este: Cn + mH2n + 2mO2
MA = MB => 14n + 32 = 14m + 18 (I)
Có 12(n + m) = (MA + MB)/2 = MA = 14n + 32 (II)
Từ (I) và (II) suy ra n = 2, m = 3 => A là CH3COOH
Đáp án: A
Đặt CTTQ của A là CnH2nO2, của B là: CmH2m + 2O => CTPT của este: Cn + mH2n + 2mO2
MA = MB => 14n + 32 = 14m + 18 (I)
Có 12(n + m) = (MA + MB)/2 = MA = 14n + 32 (II)
Từ (I) và (II) suy ra n = 2, m = 3 => A là CH3COOH
Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X và 2 este Y, Z (đều no, mạch hở MY < MZ ) thu được 0,7 mol CO2. Biết E phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp 2 ancol (có cùng số cacbon) và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là
A. 132
B. 118
C. 146
D. 136.
x là este no, đơn chức, y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi c=c; z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit y (x, y, z, đều mạch hở, số mol y bằng số mol z). Đốt cháy a gam hỗn hợp e chứa x, y, z cần dùng 0,335 mol o2 thu được tổng khối lượng co2 và h2o là 19,74 gam. Mặt khác, a gam e làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol br2. Khối lượng của x trong e là:
A. 8,6.
B. 6,6.
C. 6,8.
D. 7,6
Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin X và Y đều no, đơn chức, mạch hở ( với MY = MX + 28). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thì thu được 9,72 gam nước, 6,72 lít CO2 (đktc) và N2. Khối lượng phân tử của Y là:
A. 31
B. 59.
C. 45.
D. 73.
Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 4,08.
B. 6,12.
C. 8,16
D. 2,04.
Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam X với H = 80% thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 6,12 gam
B. 3,52 gam
C. 8,16 gam
D. 4,08 gam.
Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có khối lượng a gam và hồn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 43,0
B. 37,0
C. 40,5.
D. 13,5
Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X và Y đơn chức và este tạo ancol Z no, hai chức,mạch hở với X và Y, trong đó số mol X bằng số mol của Z (X,Y có cùng số nguyên tử hiđro, trong đó X no, mạch hở và Y mạch hở, chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 0,3 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được a gam muối và 1,24 gam ancol Z. Giá trị của a là
A. 9,16.
B. 9,54
C. 8,92.
D. 8,24.
x là este no, đơn chức; y là este đơn chức; không no chứa một liên kết đôi c=c (x, y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp e chứa x, y cần dùng 14,336 lít o2 (đktc) thu được 9,36 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn e trong môi trường axit thu được hỗn hợp chứa 2 axit cacboxylic a, b (ma < mb) và ancol z duy nhất. Cho các nhận định sau:
(1) x, a đều cho được phản ứng tráng gương.
(2) x, y, a, b đều làm mất màu dung dịch br2 trong môi trường ccl4.
(3) y có mạch cacbon phân nhánh, từ y điều chế thủy tinh hữu cơ bằng phản ứng trùng hợp.
(4) đun z với h2so4 đặc ở 170oc thu được anken tương ứng.
(5) nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự x < y < z < a < b.
(6) tính axit giảm dần theo thứ tự a > b > z.
Số nhận định đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 6.
Hỗn hợp A gồm ancol X no, đơn chức, mạch hở, axit Y mạch hở, chứa 2 liên kết π (pi) và este E tạo bởi X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam A cần 1,344 lít O2 (vừa đủ), thu được 2,016 lít CO2 (các khí đo đktc). Mặt khác, cho m gam A tác dung hết với 100ml dung dịch KOH 0,75 M, thu được dung dịch B. Cô cạn B được chất rắn T. Phần trăm khối lượng chất (có khối lượng phân tử nhỏ hơn) trong T gần với giá trị nào sau đây
A. 20%.
B. 15%.
C. 10%.
D. 25%.