envy là iu
jealous là ghen
thể hiện t/c khac nhau
envy trong tiếng anh có nghĩa là : đô kỵ , ganh tị , ghen , ghen tị.
jealous trong tiếng anh có nghĩa là : lòng ghen tị , tính đố kỵ , ghen ghét , ganh tỵ , ghen tuông .
Nếu so sánh 2 từ thì 2 từ đó bằng nghĩa nhau .
Huỳnh Châu Giang
sai rồi của mình mới là đúng .
- Envy (n) : sự thèm muốn, sự ghen tỵ, sự đố kỵ
- Jealous (adj) : ghen tỵ, đố kỵ
- Khác nhau về từ loại : "Envy" là danh từ còn "Jealous" là tính từ.