Gọi CTHH là: \(\overset{\left(m\right)}{A_x}\overset{\left(n\right)}{B_y}\)
Theo quy tắc hóa trị, ta có: m . x = n . y
Gọi CTHH là: \(\overset{\left(m\right)}{A_x}\overset{\left(n\right)}{B_y}\)
Theo quy tắc hóa trị, ta có: m . x = n . y
Câu 1:
a/Phân tử là gì? Phân tử của đơn chất có gì khác so với phân tử của hợp chất.
b/ Đơn chất là gì? Hợp chất là gì?
c/ Nêu các bước lập Công thức hóa học
d/ Nêu ý nghĩa của công thức hóa học
Câu 2: Phát biểu quy tắc hóa trị. Viết biểu thức quy tắc hóa trị.
Câu 3: Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất sau:
a. Bari clorua BaCl2
b. Canxi nitrat Ca(NO3)2
c. Nhôm sunfat Al2(SO4)3
d. Sắt (III) hidroxit Fe(OH)3
Câu 4:
Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a/ Al (III) và O
b/ Fe ( II) và (SO4) (II)
c/ Ca (II) và (PO4) (III)
d/ Na (I) và O
Câu 5:
Viết CTHH của các hợp chất sau:
a/ Natri cacbonat, biết trong phân tử có 2 Na, 1 C và 3 O
b/ Nhôm sunfat, biết trong phân tử có 2 Al, 3 S và 12 O
c/ Bạc nitrat , biết trong phân tử gồm 1Ag, 1N và 3O
a) Nêu quy tắc hóa trị với hợp chất hai nguyên tố. Lấy công thức hóa học của hai hợp chất trong câu 2 làm thí dụ.
b) Biết công thức hóa học K2SO4 trong đó có K hóa trị I, nhóm (SO4) hóa trị II. Hãy chỉ ra là công thức hóa học trên phù hợp đúng theo quy tắc hóa trị.
a, Nêu quy tắc hóa trị ? Viết biểu thức
b, Xác định hóa trị của Fe hợp chất Fecl2 ( Biết Cl hóa trị 1)
Trong hợp chất Fe2O3 hãy viết biểu thức theo quy tắc hoá trị Hoàn thành các phương thức hoá học theo sơ đồ sau: Hl + O2 - -> Al2O4 H2 + O2 - -> H2O Xác định tỉ lệ số nguyên tố 1 cặp chất
. Phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp lấy VD?
2. Công thức hóa học của đơn chất và hợp chất?
3. Neu quy tắc hoa trị? Viết quy tắc cho công thức Ax,Bx? Lập CTHH của hợp chất theo hoá trí
4 Hiện tượng vật lý ?Hiện tượng hóa học?
5. Phản ứng hóa học là gi? Điều kiện xảy ra phản ứng? Dấu hiệu phản ứng?
6. Định luật bảo toàn khối lượng
7. Các bước lập phương trình hóa học?
8. Định nghĩa: mol, thể tích mol, khối lượng mol, tỉ khối chất khí
9. Viết công thức: chuyển đổi giữa lượng chất, chết khi A với khi B và với không khí?
hãy viết biểu thức hóa trị ứng với công thức tổng quát AxBy tính hóa trị nguyên tố N lần lượt có trong các hợp chất NO;NO2 của nhóm SO4 trong hợp chất NaSO4;nhóm NO3 trong hợp chất Cu(NO3)2
1. Biết N(V) hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây ?
A. NO2 | B. N2O3 | C.N2O5 | D.NO |
2. Cho các chất sau đây:
a. Khí axetilen do hai nguyên tố C và H tạo nên.
b. Kim loại bạc do nguyên tố bạc tạo nên.
c. Phân tử ozon do 3 nguyên tử O liên kết với nhau.
d. Phân tử axit photphoric gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau.
e. Khí sunfurơ gồm 2 nguyên tố S và O tạo nên.
f. Phân tử canxi cacbonat gồm 1Ca, 1C và 3O liên kết với nhau.
g. Phân tử sắt gồm 1Fe.
1. Các chất ở dạng đơn chất là
A. a, b, c B. b, c, d C. b, c, g D. f, e, g
2. Các chất ở dạng hợp chất là
A. a, d, e, f B. b, c, f, g C. a, b, e, f, g D. c, d, e, f
3. Căn cứ vào cấu tạo của chất (do một, hai hoặc ba… nguyên tố hóa học cấu tạo nên) người ta có thể chia các chất ra làm mấy loại ?
A. Ba loại B. Hai loại C. Bốn loại D. Năm loại
4. Than chì là một chất làm trơn. Kim cương là một loại đá quý được dùng để cắt thủy tinh và làm đầu mũi khoan. Hai chất có chung một tính chất sau, chúng đều
A. rất cứng. B. tạo bởi nguyên tử cacbon.
C. có màu đen. D. dẫn điện tốt.
5. Có bao nhiêu công thức hóa học của hợp chất trong số các công thức hóa học sau: Cl2, CuO, Zn, CO2, NaNO3?
A. 2. | B. 4. | C. 3. | D. 5. |
6. Cho các đơn chất sau: Cacbon, natri, lưu huỳnh, kẽm, photpho, khí nitơ, khí oxi. Công thức hóa học của các đơn chất trên lần lượt là
A. C, Na, S, Zn, P, N, O. | B. C, Na, S, Zn, P, N2, O2. |
C. Na ,C, S, Zn, P2, N, O2. | D. C, Na2, S, Zn, P, N, O. |
7. Trong công thức hóa học nào sau đây nitơ có hóa trị III?
A. NO. | B. N2O3. | C. NO2. | D. N2O. |
8. Hóa trị của Fe trong hợp chất nào sau đây bằng với hóa trị của Fe trong hợp chất có công thức hóa học là FeO?
A. Fe(OH)2. | B. Fe(NO3)3. | C. Fe2O3. | D. Fe(OH)3. |
9. Biết S (IV) hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây?
A. SO2 | B. SO3 | C. SO. | D. H2S. |
10. Các ý nghĩa nào sau đây là đúng với CTHH Na2CO3?
a. Hợp chất trên do 3 đơn chất Na, C, O tạo nên.
b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố Na, C, O tạo nên.
c. Hợp chất trên có PTK = 23 +12 + 16 = 51.
d. Hợp chất trên có PTK = 23.2 +12 + 16.3 = 106.
e. Hợp chất trên có 2Na, 1C và 3O trong một phân tử chất.
A. a, b, e B. b, c, d C. b, d, e D. a, d, e
Trong hợp chất AxBy. Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì biểu thức quy tắc hóa trị là
Cho hợp chất có công thức hóa học K2CO3, biết K có hóa trị I và nhóm (CO3) có hóa trị II. Vậy biểu thức nào sau đây viết đúng quy tắc hóa trị?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.I.2 = II.3
.B.I +2 = II + 1.
C.I.II = 2.1.
D.2.I = 1.II.