Quốc gia nào sau đây có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất?
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
C. Liên Bang Nga.
D. Canada.
Châu Âu, Liên bang Nga, Hoa Kì và Canada có ngành đường sông rất phát triển do
A. chế độ nước sông điều hòa
B. các công trình bến phà, cầu phao, … phát triển
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu là sông nhỏ
D. có các cơ sở kinh tế phân bố dọc theo các dòng sông, hình thành nên các cảng sông
Cho biểu đồ: Xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, năm 2004?
A. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
D. Giá trị xuất khẩu bình quân đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Các nước sau có bao nhiêu múi giờ:
1.Liên Bang Nga
2.Canada
3.Hoa Kì
4.Tàu khựa(TQ)
Ở Đông Nam Á, động đất, núi lửa tập trung chủ yếu ở quốc gia nào sau đây?
A. Việt Nam
B. Philíppin
C. Singapo
D. Inđônêxia
Ở Đông Nam Á, động đất, núi lửa tập trung chủ yếu ở quốc gia nào sau đây
A. Việt Nam.
B. Philíppin.
C. Singapo.
D. Inđônêxia.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN NĂM 2004
Quốc gia | Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) | Dân số (triệu người) |
---|---|---|
Hoa Kì | 819,0 | 293,6 |
Trung Quốc(kể cả đặc khu Hồng Công) | 858,9 | 1306,9 |
Nhật Bản | 566,5 | 127,6 |
a, Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên.
b, Vẽ biểu đồ hình cột để thể hiện.
c, Rút ra nhận xét cần thiết.
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Để thể hiện giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Miền
C. Đường
D. Cột
Liên bang Nga có tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP dao động trong phạm vi nào sau đây?
A. 30 - 50%
B. 51 - 60%
C. 61 - 70%
D. > 70%