Chọn đáp án A.
Bảo toàn điện tích có x = 0,2 + 2.0,3 - 0,2 = 0,6 mol
Chọn đáp án A.
Bảo toàn điện tích có x = 0,2 + 2.0,3 - 0,2 = 0,6 mol
Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 44,4
B. 48,9.
C. 68,6.
D. 53,7
1. Dung dịch A chứa các ion: Mg2+ (0,2 mol), NH4 | + (0,35 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung | |
dịch A thu được 44,975 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là |
| |
A. 0,2 và 0,3 B. 0,15 và 0,2 C. 0,27 và 0,35 D. 0,17 và 0,29.
Các ion có th ể tồn tại trong cùng m ột dung dịch là:
A. Mg2+, Ba2+, NO3-, B. Ag+, Mg2+, NO , Br-
C.Al3+, Cu2+, SO42-, Cl-. D. Fe2+, Na+, OH-, Cl-
Phương trình : 2H+ + CO32- H2O + CO2 là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây?
A. 2CH3COOH + K2CO3 2CH3COOK+ H2O + CO2
B. H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + H2O + CO2
C. 2HCl + K2CO3 2KCl + H2O + CO2
D. 2HNO3 + MgCO3 Mg(NO3)2 + H2O + CO2
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A. H2S B. Mg(OH)2 C. HClO D. NaClO
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ
A. Al(OH)3 B. Na2SO4 C. Ba(OH)2 D. H2SO4
6. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Axit flohidric B. Nhôm sunfat
C. axit axetic D. axit sunfuhidri
7. Dung dịch muối axit?
A. NH4NO3 B. NaHCO
C. NaNO3
D. NaCl
8. Chất có tính lưỡng tính là
A. Natri hidroxit B. Nhôm hidroxit
C. Bari hidroxit
D. Kali hidroxit
Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl, dung dịch Y chứa 0,2 mol NaHCO 3 và 0,3 mol Na 2 CO 3 . Nếu cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y thì thoát ra a mol khí . Nếu cho từ từ dung dịch Y vào dung dịch X thì thoát ra b mol khí. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,10 và 0,50
B. 0,30 và 0,20
C. 0,20 và 0,30
D. 0,10 và 0,25
Dung dịch X có chứa Ba2+ (x mol), H+ (0,2 mol); Cl- (0,1 mol) và NO3- (0,4 mol). Cho từ từ dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi lượng kết tủa lớn nhất thấy tiêu tốn V lít. Giá trị của V là:
A. 0,15
B. 0,25
C. 0,3
D. 0,5
Dung dịch X chứa 0,2 mol Ag+, x mol Cu2+, 0,3 mol K+ và 0,7 mol NO3-. Cô cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 55,1
B. 41,3
C. 56,7
D. 59,9
Một dung dịch chứa các ion: a mol M3+, 0,2 mol Mg2+, 0,3 mol Cu2+, 0,6 mol SO42-, 0,4 mol NO3-. Cô cạn dung dịch này thu được 117,6 gam hỗn hợp các muối khan. M là:
A. Cr
B. Fe
C. Al
D. Zn
Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol CH2=CH–C–CH, 0,2 mol CH2=CH–CHO, 0,3 mol C2H4 và 0,4 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 16. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,8
B. 1,0
C. 0,4
D. 0,6
Trong dung dịch X chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Na+ (0,05 mol), Cl- (0,2 mol), NO3- (0,3 mol). Thêm từ từ đến hết V ml dung dịch Na3PO4 1M vào dung dịch X cho đến khi lượng kết thu được lớn nhất. Giá trị của V là
A. 300 ml
B. 150 ml
C. 225 ml
D. 130 ml
Dung dịch X gồm 0,3 mol K+; 0,6 mol Mg2+; 0,3 mol Na+; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. SO42- và 169,5.
B. CO32- và 126,3.
C. SO42- và 111,9.
D. CO32- và 90,3.