Cho các anken sau: etilen (1), propen (2), but-2-en(3), 2-metylpropen (4), 2,3-đimetylbut-2-en (5). Các anken khi cộng nước cho 1 sản phẩm duy nhất là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
Cho các anken sau: etilen (1), propen (2), but-2-en (3), 2-metylpropen (4), 2,3-đimetylbut-2-en (5). Các anken khi cộng nước ( , to) cho 1 sản phẩm duy nhất là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
Este X có công thức phân tử C5H10O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được ancol Y. Đun Y với H2SO4 đặc (ở nhiệt độ thích hợp), thu được hỗn hợp 3 anken. Tên gọi của X là
A. sec–butyl fomat.
B. tert–butyl fomat.
C. etyl propionat.
D. isopropyl axetat.
X là hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O có khối lượng phân tử bằng 118 đvC. Đun nóng a mol X cần dùng dung dịch chứa 2a mol NaOH, thu được ancol Y và hỗn hợp chứa hai muối. Y không phản ứng với Cu(OH)2 điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong X chứa 2 nhóm -CH2-.
B. X cho được phản ứng tráng gương
C. Trong X chứa 2 nhóm -CH3
D. X cộng hợp Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + NaOH → t ∘ X1 + NH3 + H2O
(2) Y + NaOH → t ∘ Y1 + Y2
Biết rằng X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7O2N. Khi đun nóng Y2 với H2SO4 đặc ở 1700C không thu được anken, X1 có mạch cacbon phân nhánh. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có tính lưỡng tính
B. X có tồn tại đồng phân hình học.
C. Y1 là muối natri của glyxin
D. X1 tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.
Cho các chất sau: etilen (1), propen (2), but-2-en (3), 2-metylpropen (4), 2,3-đimetylbut-2-en (5). Các chất khi cộng nước(H+, t0) cho ra 1 sản phẩn duy nhất là
A.(1), (2), (3).
B.(1), (3), (5).
C.(1), (3), (4).
D.(1), (4), (5).
Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là:
A. 2–metylbut–2–en.
B. 3–metylbut–1–en.
C. 2–metylbut–1–en
D. 3–metylbut–2–en
Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là
A. 2-metylbut-1-en
B. 3-metylbut-1-en
C. 3-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-2-en
Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100 với dung dịch NaOH, thu được hợp chất có nhánh X và ancol Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí CO2. Tên gọi của este là
A. etyl metacrylat
B. etyl isobutyrat.
C. metyl isobutyrat.
D. metyl metacrylat.