Dựa vào nguồn tài nguyên dầu mỏ, khí đốt mà một số nước Tây nam Á trở thành những nước có đời sống cao như Ả Rập-Xê ut, I ran, Cô-oet,…
Chọn: C.
Dựa vào nguồn tài nguyên dầu mỏ, khí đốt mà một số nước Tây nam Á trở thành những nước có đời sống cao như Ả Rập-Xê ut, I ran, Cô-oet,…
Chọn: C.
Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây Nam Á trở thành những nước có đời sống cao?
A. Kim cương, quặng sắt
B. Than đá, quặng đồng
C. Dầu mỏ, khí đốt
D. Tất cả các tài nguyên trên
Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây Nam Á trở thành những nước có đời sống cao?Kim cương, quặng sắtThan đá, quặng đồngDầu mỏ, khí đốtTất cả các tài nguyên trên
Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây Nam Á lại trở thành những nước có thu nhập cao?
Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam:
A. Vàng, kim cương, dầu mỏ.
B. Dầu khí, than, sắt, uranium.
C. Than, dầu khí, apatit, đá vôi.
D. Đất hiếm, sắt, than, đồng.
Các nước Bru-nây, a-rập-xe-ut, ...giàu lên nhờ các tài nguyên nào? A dầu mỏ B khí đốt C than đá D sắt
Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới năm 2003
(Nguồn: SGK Địa lí 11 nâng cao, NXB Giáo dục, 2007)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới năm 2003.
b) Tính lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của các khu vực trên.
c) Nhận xét về khả năng khai thác và tiêu thụ dầu mỏ các khu vực trên và khả năng cung cấp dầu mỏ cho thế giới của khu vực Tây Nam Á.
d) Vì sao khu vực Tây Nam Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc?
Nguồn tài nguyên dầu mỏ, khí đốt dồi dào là nguyên nhân làm cho khu vực Tây Nam Á
A. Không ổn định về chính trị.
B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao.
C. Đời sống nhân dân ổn định.
D. Ổn định về chính trị.
Câu 5: Nguồn dầu mỏ và khí đốt ở châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á
B. Nam Á
C. Tây Nam Á
D. Đông Nam Á
Câu 6: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc và nhiều con sông lớn là thuộc khu vực?
A. Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Đông Á
D. Cả 3 ý trên
Câu 7 : Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 8: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn là:
A. Bắc Á, Nam Á và Tây Á
B. ĐôngÁ, Tây Á và Bắc Á
C. Tây Á , Đông Nam Á và Trung Á
D. Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á
Câu 9: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam
B. Trung Quốc, Ấn Độ
C. Ấn Độ, Mông Cổ
D. Nhật Bản, Trung Quốc
Câu 10: Kiểu khí hậu nhiệt đớigió mùa phân bố ở
A. Tây Nam Á và Đông Nam Á
B. Đông Nam Á và Đông Á
C. Nam Á và Tây Nam Á
D. Nam Á và Đông Nam Á
Câu 11: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc
A. Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it
B. Nê-grô-it, Ô-tra-lô-it
C. Môn-gô-lô-it, Ô-tra-lô-it
D.Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it
Câu 12: Châu Á là châu lục có diện tích rộng
A. Nhất thế giới.
B. Thứ hai thế giới.
C.Thứ ba thế giới.
D. Thứ bốn thế giới.
Câu 13: Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn?
A. Do nước mưa. B. Do băng tuyết tan.
C. Do nguồn nước ngầm dồi dào. D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp.
Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với nền kinh tế các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai?
A. Có nhiều chuyển biến mạnh mẽ.
B. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ cao.
C. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ thấp.
D. Sự phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều.
Câu 15: Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm chung là
A. Rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều.
B. Chủ yếu phát triển công nghiệp khai khoáng.
C. Chủ yếu phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Chủ yếu phát triển công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo.
Câu 16.: Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Ki-tô giáo
B. Phật giáo
C. Hồi giáo
D. Ấn Độ giáo
Câu 17: Vị trí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ
A.Tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê.
B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi.
C. Có nhiều loại khoáng sản dầu mỏ và khí đốt.
D. Tiếp giáp với châu mĩ và châu đại dương.
Câu 18: Đại bộ phận Nam Á có khí hậu
A. Nhiệt đới.
B. Ôn đới núi cao.
C. Nhiệt đới gió mùa.
D. Cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 19: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực Nam Á là
A. Dịch vụ du lịch.
B. Sản xuất nông nghiệp.
C. Công nghiệp và du lịch.
D. Công nghiệp khai thác dầu mỏ.
Câu 20: Dân cư Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo?
A. Hồi giáo và Phật giáo.
B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
C. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
D. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 21: Kiểu khí hậu khô hạn ở Chau Á có đặc điểm chung là:
A. Mùa đông lạnh khô,mùa hạ nóng ẩm
B. Quanh năm nóng ẩm
C. Mùa đông lạnh có mưa,mùa hạ khô nóng
D. Mùa đông lạnh khô,mùa hạ nóng khô
Câu 22: Năm 2002 châu Á có tỉ lệ gia tăng tự nhiên như thế nào so với thế giới?
A. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất thế giới
B. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ nhì thế giới
C. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ ba thế giới
D. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ tư thế giới
Câu 23: Châu Á có số dân đông nhất thế giới vì:
A. Châu Á tiếp giáp với châu Âu và châu Phi
B. Châu Á tiếp giáp với ba đại dương lớn,có đường bờ biển dài
C. Châu Á có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ phì nhiêu
D. Châu Á có nhiều chủng tộc
Câu 24 : Hiện nay châu lục có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao hơn châu Á ?
A. Châu Âu, Châu Đại Dương C. Châu Mĩ
B. Châu Phi D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Cảnh quan chủ yếu ở vùng nội địa châu Á và Tây Nam Á?
A. Bán hoang mạc, hoang mạc
B. Xa van, cây bụi gai.
C. Rừng thưa rụng lá và rừng ngập mặn
D. Rừng rậm nhiệt đới, xa van
Câu 26: Cảnh quan nào dưới đây là chủ yếu ở Việt Nam?
A. Xa-van
B. Rừng lá rộng
C. Rừng lá kim
D. Rừng nhiệt đới ẩm
Câu 27: Cây lương thực quan trọng của châu Á là ?
A. Lúa Gạo
B. Lúa mì
C. Ngô, khoai
D. Lúa mạch
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á
A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.
B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.
Câu 29: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là:
A. Đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.
B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.
C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.
D. Bắc – nam và vòng cung.
Câu 30: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á
A. Hi-ma-lay-a
B. Côn Luân
C. Thiên Sơn
D. Cap-ca
Câu 31: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 32: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do
A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo
B. Do lãnh thổ rất rộng.
C. Do ảnh hưởng của các dãy núi.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 33: Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm:
A. Chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt.
B. Lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm.