Chọn D
Phân tử đơn chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
Phân tử hợp chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở nên.
Chọn D
Phân tử đơn chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
Phân tử hợp chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở nên.
Câu 31: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn chất với phân tử hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử.
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử. D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
Câu 32: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam. B. Kilogam. C. Gam hoặc kilogam. D. Đơn vị cacbon.
Câu 33: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?
A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O.
B. Than chì do nguyên tố C tạo nên.
C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl.
D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O.
Câu 34: Đá vôi có thành phần chính là canxi cacbonat, khi nung đến khoảng 1000oC thì biến đổi thành 2 chất mới là canxi oxit và khí cacbonic (cacbon đioxit). Vậy canxi cacbonat được tạo nên bởi những nguyên tố là:
A. Ca và O. B. C và O. C. C và Ca. D. Ca, C và O.
Câu 35: Khi đốt cháy một chất trong oxi thu được khí cacbonic CO2 và hơi nước H2O. Nguyên tố nhất thiết phải có trong thành phần của chất mang đốt là
A. Cacbon và hiđro. B. Cacbon và oxi.
C. Cacbon, hiđro và oxi. D. Hiđro và oxi.
Câu 36: Đốt cháy một chất trong oxi, thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những nguyên tố nào?
A. Cacbon. B. Hiđro.
C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi.
Câu 37: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là
A. 30. B. 44. C. 108. D. 94.
Câu 38: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 39: Phân tử khối của FeSO4 là
A. 150. B. 152. C. 151. D. 153.
Câu 40: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl2 là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548
Câu 31: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn chất với phân tử hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử.
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử. D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
Câu 32: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam. B. Kilogam. C. Gam hoặc kilogam. D. Đơn vị cacbon.
Câu 33: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?
A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O.
B. Than chì do nguyên tố C tạo nên.
C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl.
D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O.
Câu 34: Đá vôi có thành phần chính là canxi cacbonat, khi nung đến khoảng 1000oC thì biến đổi thành 2 chất mới là canxi oxit và khí cacbonic (cacbon đioxit). Vậy canxi cacbonat được tạo nên bởi những nguyên tố là:
A. Ca và O. B. C và O. C. C và Ca. D. Ca, C và O.
Câu 35: Khi đốt cháy một chất trong oxi thu được khí cacbonic CO2 và hơi nước H2O. Nguyên tố nhất thiết phải có trong thành phần của chất mang đốt là
A. Cacbon và hiđro. B. Cacbon và oxi.
C. Cacbon, hiđro và oxi. D. Hiđro và oxi.
Câu 36: Đốt cháy một chất trong oxi, thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những nguyên tố nào?
A. Cacbon. B. Hiđro.
C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi.
Câu 37: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là
A. 30. B. 44. C. 108. D. 94.
Câu 38: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 39: Phân tử khối của FeSO4 là
A. 150. B. 152. C. 151. D. 153.
Câu 40: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl2 là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.
Câu 41: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là
A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.
Câu 42: Hai chất có phân tử khối bằng nhau là
A. SO3 và N2. B. SO2 và O2. C. CO và N2. D. NO2 và SO2.
Câu 43: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?
A. CaCO3, NaOH, Fe, H2. B. FeCO3, NaCl, H2SO4, H2O.
C. NaCl, H2O, H2, N2. D. H2, Na, O2, N2, Fe.
Câu 44: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O. B. O2. C. O2. D. 2O2
Câu 45: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro. D. 8 phân tử hiđro.
Câu 46: Hóa trị là con số biểu thị:
A. Khả năng phản ứng của các nguyên tử.
B. Khả năng liên kết của các nguyên tử hay nhóm nguyên tử.
C. Khả năng phân li các chất.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 47: Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?
A. H chọn làm 2 đơn vị B. O là 1 đơn vị.
C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị. D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.
Câu 48: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)
A. CaOH. B. Ca(OH)2 C. Ca2OH. D. Ca3OH.
Câu 49: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?
A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3.
Câu 50: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.
Câu 51: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 52: Sắt có hóa trị III trong công thức nào?
A. Fe2O3. B. Fe2O. C. FeO. D. Fe3O2.
Câu 53: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?
A. P2O3. B. P2O5. C. P4O4. D. P4O10.
Câu 54: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?
A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl. B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH.
C. NaCl, H2O, H2, NaOH. D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3.
Câu 55: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là
A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.
Câu 56: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là
A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.
Câu 57: Hợp chất của nguyên tố X với S là X2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là
A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.
Câu 58: Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y là
A. XY. B. X2Y. C. X3Y. D. XY2.
Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử.
C. Số lượng của nguyên tử trong phân tử. D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại
Câu 10: Dựa vào đấu hiệu nào để phân biệt phân tử của đơn chất và phân tử của hợp chất
A. Hình dạng B. Kích thước
C. Phân tử khối D. Số lượng nguyên tử của phân tử
Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây ( A, B hay C) để phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử của đơn chất?
A. Số lượng nguyên tử trong phân tử.
B. Nguyên tử khác loại liên kết với nhau.
C. Hình dạng của phân tử.
a) Phân biệt sự khác nhau giữa phân tử của hợp chất và phân tử của đơn chất. Để tạo thành một phân tử hợp chất thì cần tối thiểu bao nhiêu loại nguyên tử. b) Nguyên tố oxi tồn tại ở dạng đơn chất hay hợp chất trong những chất sau đây: nước (H2O), ozon (03), khí cacbonic (CO2), đá vôi (CaCO3) và axit sunfuric (H2SO4). Chú ý : H2O,O3, CO2,…. Là công thức hoá học (CTHH) của chất . Tính phân tử khối của chất Giúp mình với ạ
A và B là 2 hợp chất đều được cấu tạo từ 2 nguyên tố Fe và O. Phân tử khối chất A bằng 160 đvC, phân tử khối chất B nặng hơn phân tử khối chất A 1,45 lần. Trong 1 phân tử A có 3 nguyên tử O. Số nguyên tử Fe trong 1 phân tử chất B bằng số nguyên tử O trong phân tử chất A. Hãy tính số nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 phân tử A, B.
A và B là 2 hợp chất đều được cấu tạo từ 2 nguyên tố Fe và O. Phân tử khối chất A bằng 160 đvC, phân tử khối chất B nặng hơn phân tử khối chất A 1,45 lần. Trong 1 phân tử A có 3 nguyên tử O. Số nguyên tử Fe trong 1 phân tử chất B bằng số nguyên tử O trong phân tử chất A. Hãy tính số nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 phân tử A, B.
C Hoạt động luyện tập
1. Chọn từ/ cụm từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây. (đơn chất; hợp chất; kí hiệu hóa học; nguyên tố hóa học; phân tử; nguyên tử; hạt nhân; nguyên tử khối)
Đơn chất tạo nên từ một.....(1).....nên công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm một.....(2)...... Còn.....(3).....tạo nên từ hai, ba.....(4)..... nên công thức hóa học của hợp chất gồm hai, ba,.....(5)...... Chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu hóa học, bằng số.....(6).....của mỗi nguyên tố có trong một.....(7).....của chất.
2. Dùng các chữ số, kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:
a, Hai nguyên tử oxi.
b, Ba phân tử canxi hidroxit.
c, Bảy phân tử amoniac
3. Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây;
a, HBr, H2S, CH4.
b, Fe2O3, CuO, Ag2O.