Hướng dẫn: Mục II, SGK/76 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: C
Hướng dẫn: Mục II, SGK/76 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: C
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. Quy mô không lớn
B. Tập trung chủ yếu ở miền núi
C. Tốc độ gia tăng dân số cao
D. Dân số già
Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm:
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản?
A. Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh.
B. Nhóm 15 -64 tuổi có xu hướng tăng lên.
C. Nhóm 65 tuổi trở lên giảm.
D. Nhóm dưới 15 tuổi giảm
Dựa vào bảng số liệu cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm, trả lời câu hỏi: Từ năm 1950 đến năm 2014, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm nhanh
B. Số dân tăng lên nhanh chóng
C. Tỉ lệ người từ 15 – 64 không thay đổi
D. Tỉ lệ người 65 tuổi trở lên giảm chậm
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản?
A. Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh.
B. Nhóm 15 -64 tuổi có xu hướng tăng lên.
C. Nhóm 65 tuổi trở lên giảm.
D. Nhóm dưới 15 tuổi giảm
Dựa vào bảng số liệu số dân Ô-xtrây-li-a qua các năm (câu 1), trả lời câu hỏi:Ý nào dưới đây không đúng về phân bố dân cư ở Ô-xtrây-li-a?
A. Dân cư tập trung rất đông ở dải đồng bằng ven biển phía đông nam và tây nam
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị, rất ít ở nông thôn
C. Mật độ dân số rất thấp ở vùng nội địa
D. Dân cư phân bố tương đối đồng đều trên lãnh thổ
Dựa vào bảng số liệu tỉ lệ người già trong tổng số dân ở Nhật Bản sau đây:
Năm | 1960 | 1985 | 1991 | 1997 | 2005 |
Tỉ lệ người già trong tổng số dân (%) | 5,7 | 10,5 | 13,0 | 15,7 | 19,2 |
Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng tỉ lệ người già trong số dân của Nhật Bản.
Dựa vào bảng số liệu số dân Ô-xtrây-li-a qua các năm (câu 1), trả lời câu hỏi:Thành phần dân cư chiếm tỉ trọng lớn nhất ở Ô-xtrây-li-a có nguồn gốc
A. Châu Á
B.Châu Mĩ
C.Châu Âu
D.Thổ dân, cư dân đảo
Dựa vào bảng số liệu số dân Hoa Kì qua các năm (câu 18), trả lời câu hỏi : Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa Kì 2018 là bao nhiêu?
A. 323,7 triệu người
B. 327,5 triệu người
C. 325,6 triệu người
D. 329,5 triệu người
Dựa vào bảng số liệu số dân Ô-xtrây-li-a qua các năm (câu 1), trả lời câu hỏi:Trong những năm gần đây, 40% dân mới đến Ô-xtrây-li-a định cư là từ
A. Châu Á
B.Châu Mĩ
C.Châu Âu
D. Châu Phi