Thiết bị điện tử, người máy, tàu biển, ô tô, vô tuyến truyền hình, máy ảnh, sản phẩm lụa tơ tằm và tơ sợi tổng hợp.
Thiết bị điện tử, người máy, tàu biển, ô tô, vô tuyến truyền hình, máy ảnh, sản phẩm lụa tơ tằm và tơ sợi tổng hợp.
Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 22% sản phẩm của thế giới
A. Sản phẩm tin học
B. Xe gắn máy
C. Tàu biển
D. Rôbôt
Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế giới
A. Ô tô, tàu biển
B. Sản phẩm tin học, ô tô
C. Xe gắn máy, rôbôt
D. Tàu biển, xe gắn máy
Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới
A. Xe gắn máy
B. Rôbôt
C. Tàu biển
D. Ô tô
Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 60% tổng sản lượng của thế giới
A. Tàu biển
B. Ô tô
C. Sản phẩm tin học
D. Rôbôt
Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng thứ hai thế giới
A. Vi mạch và chất bán dẫn
B. Sản phẩm tin học
C. Vật liệu truyền thông
D. Sợi, vải các loại
Cho biểu đồ:
Dựa vào bảng biểu đồ trên em hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp trên?
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng lớn thứ hai.
B. Đường mật có tốc độ tăng trưởng khá chậm và tăng liên tục.
C. Đường mật có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là
A. ô tô
B. xe gắn máy
C. sản phẩm tin học
D. tàu biến
Dựa vào bảng số liệu sau đây: dân số, tổng GDP và giá trị xuất khẩu so với thế giới của ba trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới.
Chỉ số | EU | USA | Nhật Bản |
---|---|---|---|
Dân số (triệu người – năm 2005) | 459,7 | 296,5 | 127,7 |
GDP (tỉ USD – năm 2004) | 12.690,5 | 11.667,5 | 4.623,4 |
Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới (% - năm 2004) | 37,7 | 9,0 | 6,25 |
Hãy cho biết EU, USA, Nhật Bản có những điểm giống nhau và khác nhau giữa ba chỉ số trên.
Sản phẩm nông nghiệp nào của Nhật Bản có sản lượng đứng hàng đầu thế giới
A. chè
B. lúa gạo
C. cây ăn quả
D. tơ tằm