Dân số sụt giảm, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.
Thiếu lực lượng lao động (kể cả nguồn lao động bổ sung).
Dân số sụt giảm, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.
Thiếu lực lượng lao động (kể cả nguồn lao động bổ sung).
Dựa vào hình 8.6, hãy nhận xét tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga. Nêu những nguyên nhân của sự tăng trưởng đó.
Tìm hiểu sự thay đổi GDP của LB Nga
Qua bảng số liệu sau:
BẢNG 8.5. GDP CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2003 | 2004 |
---|---|---|---|---|---|
GDP | 967,3 | 363,9 | 259,7 | 432,9 | 582,4 |
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của LB Nga
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét sự thay đổi tỉ lệ dân số châu Phi so với các châu lục khác:
Quan sát hình 10.3, nhận xét sự thay đổi tổng dân số, dân số nông thôn và dân số thành thị của Trung Quốc.
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga giai đoạn 1990 - 2010?
A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm 13,0%.
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng 25,6%.
C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm 16,2%.
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm ít hơn công nghiệp và xây dựng.
Dựa vào hình 8.4, hãy cho biết sự phân bố dân cư của LB Nga. Sự phân bố đó có thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế?
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga giai đoạn 1990 - 20102
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ ngày càng giảm.
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất.
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm liên tục.
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng liên tục.
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga giai đoạn 1990 - 2010?
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng liên tục.
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm liên tục.
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất.
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất.
Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG CÁ KHAI THÁC (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2001 | 2003 |
---|---|---|---|---|---|---|
Sản lượng | 11411,4 | 10356,4 | 6788,0 | 4988,2 | 4712,8 | 4596,2 |
Nhận xét và giải thích về sự thay đổi sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm, từ 1985 đến 2003.