- Vẽ biểu đồ:
Tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng
- Vẽ biểu đồ:
Tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng
Dựa vào bảng số liệu sau: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%)
Năm | 1995 | 1998 | 2000 | 2002 |
Dân số | 100,0 | 102,6 | 106,4 | 108,6 |
Sản lượng lương thực | 100,0 | 115,7 | 126,6 | 132,5 |
Bình quân lương thực theo đầu người | 100,0 | 112,4 | 122,9 | 125,4 |
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng?
b) NX
1. Cho bảng số liệu :
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%)
Năm Tiêu chí | 1995 | 1998 | 2000 | 2002 |
Dân số | 100 | 103,5 | 105,6 | 108,2 |
Sản lượng lương thực | 100 | 117,7 | 128,6 | 131,1 |
Bình quân lương thực theo đầu người | 100 | 113,8 | 121,8 | 121,2 |
Hãy vẽ biểu đồ và nhận xét mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng.
Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%)
Năm Tiêu chí | 2000 | 2003 | 2005 | 2008 |
Dân số | 100,0 | 115,5 | 120,6 | 123,2 |
Sản lượng lương thực | 100,0 | 129,7 | 135,6 | 138,1 |
Bình quân lương thực theo đầu người | 100,0 | 125,8 | 132,8 | 132,2 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%)
b. Rút ra nhận xét qua bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ.
cho bảng số liệu tốc độ tăng dân số,
\sản lượng thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%) Năm 1995 1998 2000 2020
Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2
Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1
Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2
Hãy nhận xét và giải thích sự gia tăng dân số, sản lượng thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%)
Câu 7 hãy nhận xét tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực,bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng từ năm 1995 đến năm 2014?(%) 1995 2000. 2005. 2010. 2014 Dân số 100.0. 105.6. 111.1. 116.2. 121.2 SL L thực. 100.0. 128.6. 123.7. 132.7. 131.4 BQTLDN. 100.0. 121.8. 111.3. 114.1. 108.4 Giúp với ạ:(((((((
cho bảng số liệu: số dân và sản lượng lương thực thế giới thời kì 1990-2007
năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2013 | 2017 |
sản lượng lương thực (triệu tấn) | 1950 | 2060 | 2080 | 2518 | 2640 |
Số dân (triệu người) | 5275 | 6078 | 6477 | 7137 | 7490 |
vẽ biểu đồ thik hợp nhất thể hiện số dân và bình quân lương thực theo đầu người của thế giới giai đoạn 1990-2017
Nhận xét và giải thik về sự thay đổi sản lượng, số dân, bình quân lương thực đầu người của thế giới giai đoạn trên
Dựa vào biểu đồ đã vẽ và các bài học 20, 21, hãy cho biết:
a) Những điều kiện thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng
b) Vai trò của vụ đông trong việc sản xuất lương thực, thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng
c) Ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng.
Dựa vào bảng số liệu trang 75 SGK, vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ha/người). Nhận xét.
bài 20+21
1) Nêu tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở Đồng bằng sông Hồng?
2) Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng 20.2. Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng, năm 2002.
a.Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước ( ha/ người ).
b. Nhận xét.
3) Chứng minh rằng Đồng bằng song Hồng có điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch?