Chọn A.
Sử dụng công thức hạ bậc và biến đổi tổng thành tích ta có :
A = sin2(a + b) – sin2a - sin2b
= -cos2(a + b) + cos( a + b) cos(a - b)
= cos (a +b) [ cos( a - b) – cos(a + b) ]
= 2 sina. sinb.cos(a + b)
Chọn A.
Sử dụng công thức hạ bậc và biến đổi tổng thành tích ta có :
A = sin2(a + b) – sin2a - sin2b
= -cos2(a + b) + cos( a + b) cos(a - b)
= cos (a +b) [ cos( a - b) – cos(a + b) ]
= 2 sina. sinb.cos(a + b)
Cho biểu thức: A = sin2(a + b) – sin2a - sin2b. Đưa biểu thức trên về dạng tích:
A. A = 2cosa. sinb.sin( a + b)
B. A = 2.sina.cosb.cos(a + b)
C. A = 2cosa.cosb.cos(a + b)
D. A = 2sina.sinb.cos( a + b)
Cho \(\Delta ABC\), chứng minh rằng:
a) \(\tan A+\tan B+\tan C=\tan A\tan B\tan C\)(\(\widehat{A},\widehat{B},\widehat{C}\)cùng khác \(\frac{\pi}{2}\))
b) \(\sin2A+\sin2B+\sin2C=4\sin A\sin B\sin C\)
Chứng minh
cos2a - 2cosa. cosb . cos (a + b) + cos2(a+b) = sin2b
Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
a. tanA + tanB + tanC = tanAtanBtanC
b. sin2A + sin2B + sin2C = 4sinAsinBsinC
câu20:Cho tana=-2 và pi/2<a<pi.Tính giá trị biểu thức P=cos2a+sin2a
câu21Cho 2tana-cota=1 và -pi/2<a<0.Tính giá trị của biểu thức P=tana+2cota
câu22: Cho sina=-1/7 và pi<a<3pi/2.Tính giá trị của biểu thức P=cos(a+pi/6)
câu23: Cho sina=-1/9; cosb=-2/3 và pi<a<3pi/2; pi/2<b<pi. Tính giá trị của biểu thức P= sin(a+b)
Cho tập hợp A = { \(x\in R\) | \(x^2-2x+5=0\) }. Chọn đáp án đúng
A. A = \(\varnothing\)
B. A = 0
C. A = { \(\varnothing\) }
D. A = { 0 }
Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để A B → = C D → ?
A. ABCD là hình bình hành.
B. ABDC là hình bình hành.
C. AC = BD
D. AB = CD
Cho tam giác ABC. Chứng minh:
\(\frac{a^2-b^2}{\cos A+\cos B}+\frac{b^2-c^2}{\cos B+\cos C}+\frac{c^2-a^2}{\cos C+\cos A}=0\)