Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là
A. P2O3
B. PCl3
C. P2O5
D. P2O
Đốt cháy 15,5 gam photpho trong oxi dư rồi hòa tan sản phẩm vào 200 gam nước. C% của dung dịch axit thu được là
A. 11,36%
B. 20,8%
C. 24,5%
D. 22,7%
Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất X của photpho cần m 17 mol oxi, sau phản ứng chỉ thu được P2O5 và 13 , 5 m 17 gam H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 125 gam dung dịch NaOH 16% thu được dung dịch B chỉ chứa hai muối NaH2PO4 và Na2HPO4 có nồng độ phần trăm bằng nhau. Giá trị của m là
A. 24,35.
B. 11,66.
C. 13,6.
D. 11,9.
Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong không khí (dư) rồi hòa tan toàn bộ sản phẩm thu được vào 500 ml dung dịch H3PO4 85% (D=1,7g/ml) thì nồng độ H3PO4 trong dung dịch tăng thêm 4,1%. Giá trị của m là
A. 18,6.
B. 24,8.
C. 31,0.
D. 37,2.
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32% thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là
A. 75
B. 50
C. 100
D. 25
Đốt cháy hoàn toàn 18,6g Photpho trong bình chứ oxi. Thu được một chất bột màu trắng là Photpho (V) oxit.
a.Viết phương trình phản ứng
b.tính thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia phản ứng
c.cho 1 lượng nước dư vòa bình lắc đều sau khi hòa tan hết bột trắng chất lỏng trong bình có thể làm giấy quỳ tím hóa đỏ. Viết PTPƯ. Tính khối lượng sản phẩm mới sinh ra
A là hỗn hợp chứa a mol (glyxin và valin) và B là hỗn hợp chứa b mol 2 amin no đơn chức, mạch hở. Trộn A và B thu được hỗn hợp lỏng D. Đốt cháy D, cần vừa đủ 8,232 lít khí O 2 , thu được hỗn hợp các sản phẩm cháy E. Dẫn E bình P 2 O 5 dư thấy khối lượng bình tăng 6,03 gam, đồng thời thoát ra 6,832 lít khí. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của a là
A. 0,06 mol
B. 0,03 mol
C. 0,015 mol
D. 0,045 mol
A là hỗn hợp chứa a mol (glyxin và valin) và B là hỗn hợp chứa b mol 2 amin no đơn chức, mạch hở. Trộn A và B thu được hỗn hợp lỏng D. Đốt cháy D, cần vừa đủ 8,232 lít khí O2, thu được hỗn hợp các sản phẩm cháy E. Dẫn E bình P2O5 dư thấy khối lượng bình tăng 6,03 gam, đồng thời thoát ra 6,832 lít khí. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của a là
A. 0,015 mol
B. 0,045 mol
C. 0,03 mol
D. 0,06 mol
A là hỗn hợp chứa a mol (glyxin và valin) và B là hỗn hợp chứa b mol 2 amin no đơn chức, mạch hở. Trộn A và B thu được hỗn hợp lỏng D. Đốt cháy D, cần vừa đủ 8,232 lít khí O2, thu được hỗn hợp các sản phẩm cháy E. Dẫn E bình P2O5 dư thấy khối lượng bình tăng 6,03 gam, đồng thời thoát ra 6,832 lít khí. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của a là
A. 0,015 mol
B. 0,045 mol
C. 0,03 mol
D. 0,06 mol