Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X bằng lượng khí O2 vừa đủ thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức cấu tạo thu gọn thỏa mãn điều kiện của X có thể là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CH-COOC2H5
D. CH3COOC6H5
Đốt cháy hoàn toàn este Y cần vừa đủ 2,24 gam khí O2, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Số công thức cấu tạo của Y thỏa mãn là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Hỗn hợp T gồm hai este được tạo thành từ cùng một axit cacboxylic và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 10,08 lít khí O2 (đktc), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức cấu tạo của este có phân tử khối lớn hơn trong T là
A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH2CH3
C. HCOOCH2CH2CH3
D. HCOOCH2CH3
Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N - CH2 - COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H2N - CH2 - COO - C3H7.
B. H2N - CH2 - COO - CH3.
C. H2N - CH2 - CH2 - COOH.
D. H2N - CH2 - COO - C2H5.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N-CH2-COO-CH3
B. H2N-CH2-COO-C3H7
C. H2N-CH2-COO-C2H5
D. H2N-CH2-CH2-COOH
Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2-COO-CH3
C. H2N-CH2-COO-C3H7
D. H2N-CH2-COO-C2H5
Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. Tên của X là
A. Glixerol.
B. propan –1,2–diol.
C. propan–1,3–diol.
D. Etylen glicol.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. Tên của X là
A. glixerol
B. propan–1,2–điol
C. propan–1,3–điol
D. etylen glicol
Đốt cháy hoàn toàn 6 gam este X bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C4H6O2
D. C4H8O2