\(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2}}{24,79}=\dfrac{6,21}{24,79}=0,25mol\)
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
0,2 0,25 0,1 ( mol )
\(m_{P_2O_5}=n_{P_2O_5}.M_{P_2O_5}=0,1.142=14,2g\)
\(m_P=n_P.M_P=0,2.31=6,2g\)
\(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2}}{24,79}=\dfrac{6,21}{24,79}=0,25mol\)
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
0,2 0,25 0,1 ( mol )
\(m_{P_2O_5}=n_{P_2O_5}.M_{P_2O_5}=0,1.142=14,2g\)
\(m_P=n_P.M_P=0,2.31=6,2g\)
đốt cháy 24,8g phosphorus trong bình chứa 40g khí oxygen tạo thành diphosphorus pentoxide(chất rắn màu trắng ).tính khối lượng diphosphorus pentoxide bài thi giữa kì 2
đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P trong bình chứa 8,96 lít O2 ở đktc sản phẩm thu được là chất rắn màu trắng. a ) viết PTHH xảy ra. b ) Tính khối lượng chất rắn màu trắng tạo thành. c ) Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng chất rắn tạo thành là bao nhiêu?
Đốt cháy3,1 g P trong Oxygen tạo ra P2O5 A. Lập PTHH B. Tính VO2 cần dùng ở đktc(25°, 1 bar) C. Tính khối lượng chất P205 tạo thành
Bài 9: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam (m) phosphorus (P) trong không khí, thu được m (g) chất rắn A, hòa tan chất rắn A vào nước tạo ra dung dịch B.
a) Tính m (gam) chất rắn A.
b) Dung dịch B có làm quì tím đổi màu không? Màu gì? Vì sao?
Bài 9: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam phosphorus (P) trong không khí, thu được m (g) chất rắn A, hòa tan chất rắn A vào nước tạo ra dung dịch B.
a) Tính m (gam) chất rắn A.
b) Dung dịch B có làm quì tím đổi màu không? Màu gì? Vì sao?
Bài 1 : Đốt cháy 6,2 gam phosphorus trong bình chứa 7,437lít (đkc) khí oxygen, thu được diphosphorus pentaoxide (P2O5). Tính khối lượng P2O5 tạo thành.
Bài 2: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước. Tính thể tích khí H2 (đkc) cần dùng để thu được 7,2 gam nước.
Bài 3: Cho 24 gam CuO tác dụng hoàn toàn với khí H2 đun nóng, thu được m gam đồng (Cu). Tính giá trị của m.
đốt cháy hoàn toàn 1 mẫu Phosphorus nặng 1,55 gam trong bình thủy tinh đựng khí Oxygen.
a) tính thể tích khí Oxygen đã phản ứng ở đktc
b) tính khối lượng của sản phẩm tạo thành sau phản ứng
Đốt cháy hoàn toàn Phosphorus trong bình chứa 2,479 lit Oxygen (đkc) thu được hơp chất có công thức P2O5. Tính khối lượng sản phẩm thu được.
Nung 12,25g Potassium chloride KClO3
a. Tính thể tích khí Oxygen sinh ra (đkc)
b. Tính khối lượng KCl tạo thành sau phản ứng
c. Dùng khí Oxygen vừa tạo thành. Đốt 3,1g phosphorus thì phosphorus có cháy hết không?