Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X cần dùng vừa đủ 3,5 mol O2. Công thức phân tử của X là:
A. C3H8O3
B. C4H10O2
C. C3H8O2
D. C2H6O2
Hỗn hợp M gồm 2 ancol no đơn chức mạch hở X, Y là một hidrocacbon Z. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2 thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của Z là:
A. C3H6
B. CH4
C. C2H4
D. C2H6
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ 6,75 mol O2, thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C3H9N.
C. C4H11N.
D. CH5N.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X no đơn chức mạch hở cần 1,25a mol O2, thu được a mol H2O. Công thức phân tử của X
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C5H10O2
D. C4H8O2
Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X no đơn chức mạch hở cần 1,25a mol O2, thu được a mol H2O. Công thức phân tử của X
A. C3H6O2.
B. C2H4O2.
C. C5H10O2.
D. C4H8O2.
Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đơn chức X cần dùng vừa đủ 3,5 mol O2. Trộn 7,4 gam X với lượng dư ancol no hai chức mạch hở Y rồi đun nóng hỗn hợp với H2SO4 làm xúc tác, sau phản ứng thu được 5,22 gam este hai chức Z (hiệu suất phản ứng đạt 60%). Công thức cấu tạo của Z là
A. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
B. C2H5COOCH2CH2CH2OOCC2H5.
C. C2H3COOCH2CH2OOCC2H3.
D. C2H5COOCH2CH2OOCC2H5.
Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y và một hiđrocacbon Z. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của Z là:
A. C3H6
B. CH4
C. C2H4
D. C2H6
Đốt cháy hoàn toàn 1 rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí CO2 thu được khi đốt cháy bằng 0,75 lần thể tích O2 cần để đốt cháy (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là
A. C3H8O2
B. C3H8O3
C. C3H8O
D. C3H4O
Đốt cháy hoàn toàn 1 rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Thể tích khí CO2 thu được khi đốt cháy bằng 0,75 lần thể tích O2 cần để đốt cháy (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là
A. C3H8O2
B. C3H8O3
C. C3H8O
D. C3H4O