Có n C O 2 = 33 , 88 44 = 0 , 77 m o l
n H 2 O = 12 , 096 18 = 0 , 672 m o l
⇒ n C O 2 - n H 2 O = 7 n X
=> X có tất cả 8 liên kết π, trong đó 5 liên kết π trong gốc axit.
⇒ m B r 2 = 160 . 5 x = 11 , 2 g
=> Chọn đáp án A.
Có n C O 2 = 33 , 88 44 = 0 , 77 m o l
n H 2 O = 12 , 096 18 = 0 , 672 m o l
⇒ n C O 2 - n H 2 O = 7 n X
=> X có tất cả 8 liên kết π, trong đó 5 liên kết π trong gốc axit.
⇒ m B r 2 = 160 . 5 x = 11 , 2 g
=> Chọn đáp án A.
Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ A, B, C, D có khối lượng phân tử tăng dần. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X chỉ thu được 11,7 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Cho 0,4 mol X thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thì thu được tối đa 54 gam Ag. Phần trăm số mol của D trong X là
A. 20%.
B. 50%.
C. 12,5%.
D. 25%.
Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, thu được 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho m gam chất béo X tác dụng tối đa với a gam H2. Giá trị của a là
A. 0,224.
B. 0,140.
C. 0,364.
D. 0,084.
Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, thu được 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho m gam chất béo X tác dụng tối đa với a gam H2. Giá trị của a là
A. 0,224
B. 0,140
C. 0,364
D. 0,084
Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa 4 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (ở đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4 (b+7a)
B. V = 22,4 (b+6a)
C. V = 22,4 (b+3a)
D. V = 22,4 (b+4a)
Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng), thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 145.
B. 150.
C. 155.
D. 160.
Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 145.
B. 150.
C. 155.
D. 160.
Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít C O 2 (đktc) và 8,82 gam H 2 O . Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch B r 2 1M. Hai axit béo là
A. axit stearit và axit linoleic.
B. axit panmitic và axit oleic.
C. axit stearit và axit oleic.
D. axit panmitic và axit linoleic.
Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là
A. axit panmitic và axit linoleic
B. axit stearit và axit linoleic
C. axit stearit và axit oleic
D. axit panmitic và axit oleic
Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là
A. axit panmitic và axit oleic
B. axit panmitic và axit linoleic
C. axit stearic và axit linoleic
D. axit stearic và axit oleic