\(n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
______0,3-->0,2-------->0,1
=> mO2 = 0,2.32 = 6,4 (g)
=> mFe3O4 = 0,1.232 = 23,2 (g)
\(n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
______0,3-->0,2-------->0,1
=> mO2 = 0,2.32 = 6,4 (g)
=> mFe3O4 = 0,1.232 = 23,2 (g)
đốt cháy 16,8g sắt trong bình đựng oxi thu được 23,2g oxit sắt từ. Tính klg oxi đã dùng
Đốt cháy 16,8g sắt trong bình đựng khí oxi thu được oxit sắt từ
a.Viết phương trình phản ứng
b.Tính khối lượng và thể tích oxi cần dùng ở đktc
c.Tìm khối lượng oxit sắt từ tạo thành
đốt cháy 6,4g đồng trong bình đựng oxi thu được đồng (II) oxit CuO
a) tính klg đồng oxit thu được
b) tính thể tích oxi cần dùng ở đktc
Đốt cháy 16,8g sắt trong bình đựng 5,6(l) khí oxi(đktc) thu được oxit sắt từ
a.Viết phương trình phản ứng
b.Sau phản ứng chất nào dư và dư bao nhiêu gam?
c.Tìm khối lượng oxit sắt từ
Đốt cháy hoàn toàn 16,8g sắt thì thu được oxit sắt từ (Fe3O4). Tính thể tích oxi cần dùng (đo ở đktc )
Đốt cháy 13g sắt trong bình khí oxi thì thu đc oxit sắt từ a, tính thể tích oxi cần dùng cho phản ứng đó b,tính khối lượng oxit sắt từ thu được
Đốt cháy m gam sắt trong lọ đựng khí oxi thu được sắt từ oxit ( Fe3O4 ) a) Tính khối lượng Fe3O4 sau phản ứng b) Tính thể tích oxi cần dùng
1. Đốt cháy 1 lượng Sắt trong khí Oxi thu được 23.2g Sắt từ oxit a. Tính khối lượng Sắt 2. Đốt cháy 1 lượng Sắt trong khí 4.48(l) khí Oxi thu được Sắt từ oxit a. Tính khối lượng Sắt 3. Đốt cháy 1 lượng Nhôm trong khí Oxi thu được 10.2g nhôm oxit a. Tính khối lượng Nhôm 4. Đốt cháy 1 lượng Nhôm trong khí 3.36(I)Oxi thu được nhôm oxit Tính khối lượng Nhôm
Đốt cháy sắt trong 1 bình kín có chứa 8,4 lít khí oxi ( Điều kiện tiêu chuẩn) sau phản ứng thu được 34,8g oxi sắt từ. A) Tính lượng sắt đã tham gia phản ứng. B) Tính thể tích khí oxi đã dùng ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho biết: Mfe = 56, Mo = 16