Câu 4. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là:
A. Đảo đoạn NST 21.
B. Lặp đoạn NST 21.
C. Chuyển đoạn NST 21.
D. Mất đoạn NST 21.
Câu 5. Trên cơ sở phép lai 2 cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra:
A. Định luật phân li độc lập.
B. Định luật phân tính.
C. Định luật đồng tính và phân tính.
D. Định luật đồng tính.
Câu 13. ở người, yếu tố gây nên bệnh ung thư máu là: . A. Do yếu tố môi trường . B. Do di truyền gen ở một vài tế bào máu . C. Do mất một đoạn NST trong cặp NST 21 . D. Cả 3 yếu tố trên
Xét các loại đột biến sau:
(1) mất đoạn NST (2) lặp đoạn NST
(3) đảo đoạn NST (4) đột biến thể ba
(5) đột biến thể một (6) đột biến thể bốn
Trong 6 loại đột biến trên, có bao nhiêu đột biến thay đổi độ dài phân tử ADN?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
11. Ở người, sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST số 21 sẽ gây ra:
a. Bệnh ung thư máu b. Bệnh Đao c. Bệnh bạch tạng d. Cả a, b, c
12. Ở cải bắp 2n = 18. Bộ NST ở thể tam nhiễm có số lượng là
a. 9 b. 19 c. 27 d. 36
13. Ở đậu Hà Lan 2n = 14. Bộ NST ở thể tam bội có số lượng là
a. 7 b. 15 c. 21 d. 28
14. Loại đột biến nào sau đây làm tăng kích thước tế bào?
a. Đột biến số lượng NST thể dị bội b. Đột biến cấu trúc NST
b. Đột biến số lượng NST thể đa bội d. Cả a, b, c
15. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào trong chu kì tế bào?
a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì cuối d. Kì trung gian
16. Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân trường hợp nào sau đây không đúng?
a. T + A = G + X b. A + X = T + G c. X + T = A + G d. A = T; G = X
17. Một gen có 1200 nu, trong đó số nu loại X là 250 nu. Số nu loại T của gen đó là?
a. 250 b. 350 c. 500 d. 950
18. Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II thì tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau?
a. 16 b. 8 c. 4 d. 2
19. Ở cải bắp 2n = 18. Một tế bào của cải bắp đang ở kì sau của nguyên phân thì tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau?
a. 9 b. 18 c. 36 d. 72
20. Khi cho cây đậu hạt vàng lai với cây hạt vàng thì F1 thu được 75% hạt vàng : 25% hạt xanh.
Phép lai nào dưới đây phù hợp với kết quả trên?
a. P: Bb × Bb b. P: Bb × BB c. P: BB × BB d. Cả a, b, c
Câu 1 dạng đột biến câu trúc nst nào gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất?
A mất đoạn
B lặp đoạn
C đảo đoạn
D chuyển đoạn
Câu 2 dạng đột biến cấu trúc nst nào ít ảnh hưởng đến sinh vật?
A mất đoạn
B lặp đoạn
C đảo đoạn
D chuyển đoạn
Hình ảnh dưới đây minh họa về dạng đột biến cấu trúc NST nào?
A.
a. Đảo đoạn, b. Mất đoạn, c. Lặp đoạn
B.
a. Chuyển đoạn, b. Lặp đoạn, c. Đảo đoạn
C.
a. Mất đoạn, b. Lặp đoạn, c. Đảo đoạn
D.
a. Lặp đoạn, b. Mất đoạn, c. Đảo đoạn
Một hội chứng ung thư máu ở người là biểu hiện của một dạng đột biến NST. Đó là dạng đột biến cấu trúc NST nào dưới đây ?
A. Lặp đoạn
B. Mất đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
Xét 3 cặp NST tương đồng ở người. Cặp NST 21 chứ một cặp gen dị hợp, cặp NST 22 chứ hai cặp gen dị hợp, cặp NST 23 chứa một cặp gen đồng hợp. 1. Xác định kiểu gen của 3 cặp NST nêu trên. 2. Khi giảm phân bình thường ( không trải qua trao đổi đoạn và đột biến ) thì thành phân gen trong mỗi loại giai tử sinh ra từ các kiểu gen nêu trên ntn ?
Xét 3 cặp NST tương đồng ở người. Cặp NST 21 chứ một cặp gen dị hợp, cặp NST 22 chứ hai cặp gen dị hợp, cặp NST 23 chứa một cặp gen đồng hợp. 1. Xác định kiểu gen của 3 cặp NST nêu trên. 2. Khi giảm phân bình thường ( không trải qua trao đổi đoạn và đột biến ) thì thành phân gen trong mỗi loại giai tử sinh ra từ các kiểu gen nêu trên ntn ?
Mất một đoạn nhỏ ở đầu NST 21 gây hậu quả
A. Bệnh bạch tạng
B. Bệnh đao
C. Bệnh máu khó đông
D. Ung thư máu