Số prôtôn, số nơtron, số nuclôn thì số hạt nào được bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân?
A. Cả số prôtôn, số nơtron và số nuclôn.
B. Số prôtôn và số nuclôn
C. Chỉ số prôtôn
D. Chỉ số nuclôn.
Cho khối lượng của hạt nhân H 2 4 ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1 , 66 . 10 - 27 k g ; c = 3 . 10 8 m / s ; N A = 6 , 02 . 10 23 m o l - 1 . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol từ các nuclôn là
A. 2 , 74 . 10 6 J .
B. 2 , 74 . 10 12 J
C. 1 , 71 . 10 6 J
D. 1 , 71 . 10 12 J
Cho khối lượng của hạt nhân H 2 4 e ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015u; l,0073u và l,0087u. Lấy 1 u = 1 , 66 . 10 - 27 k g ; c = 3 . 10 8 m / s ; N A = 6 , 02 . 10 23 m o l - 1 .Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol H 2 4 e từ các nuclôn là:
A. 2 , 74 . 10 6 J
B. 2 , 74 . 10 12 J
C. 1 , 71 . 10 6 J
D. 1 , 71 . 10 12 J
Tổng số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử C 55 137 s là
A. 82.
B. 192.
C. 55.
D. 137.
Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử C 55 137 s lần lượt là
A. 55 và 82.
B. 82 và 55.
C. 55 và 137.
D. 82 và 137.
Cho khối lượng của hạt nhân He 2 4 ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10–27 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023 mol–1. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol He 2 4 từ các nuclôn là
A. 2,74.106 J.
B. 2,74.1012 J
C. 1,71.106 J
D.1,71.1012 J.
Cho khối lượng của hạt nhân H 2 4 e ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66. 10 - 27 kg; c = 3. 10 8 m/s; N A = 6,02. 10 23 m o l - 1 . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol H 2 4 e từ các nuclôn là
A. 2,74. 10 6 J.
B. 2,74. 10 12 J.
C. 1,71. 10 6 J.
D. 1,71. 10 12 J.
Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và
A. pôzitron
B. electron
C. nơtrinô
D. nơtron
Cho phản ứng hạt nhân: He 2 4 + N 7 14 → H 1 1 + X . số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 8 và 9.
B. 9 và 17.
C. 9 và 8
D. 8 và 17
Cho phản ứng hạt nhân: H 2 4 e + N 7 14 → H 1 1 + X số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17