a, nghĩa gốc
b, nghĩa gốc
c, nghĩa chuyển
d, nghĩa chuyển
a, nghĩa gốc
b, nghĩa gốc
c, nghĩa chuyển
d, nghĩa chuyển
{đặt câu để phân biệt nghĩa của từ chín :
a . chín : số tiếp theo số 8 trong dãy số tự nhiên
b. chín : hoa quả ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất
c. chín : thức ăn nấu kì tới mức ăn được
d. chín : suy nghĩ kĩ lưỡng , đầy đủ mọi khía cạnh . } các cầu làm nhanh nhanh giùm mình nhé !
Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân trong những trường hợp sau:
-Na chín……………………………………… …..
- Cơm chín……………………………………… ..
-Suy nghĩ chín……………………………………
-Ngượng chín cả mặt…………………………
Từ chín có nghĩa như thế nào,mang nghĩa gốc hay chuyển
Bài văn Lam viết có độ chín .Nó nghĩ chín rồi mới thôi .Họ ngượng chín cả mặt .Trên cây, những quả hồng đã chín đỏ .
Thành ngữ, tục ngữ nào không nói về đức tính nhường nhịn ?
1.Một điều nhìn, chín điều lành.
2.Chín bỏ làm mười.
3.Trên kính dưới nhường.
4.Trồng cây gây rừng.
Phân biệt nghĩa của từ 'chín' trong các câu sau:
a.Tổ tôi có chín bạn.
b.Lúa chín vàng khắp cánh đồng.
c.Các em hãy thực hiện:ăn chín uống sôi.
d.Nếu suy nghĩ chưa chín mà làm bài thì dễ mắc lỗi.
e.Các bạn cười làm tôi ngượng chín cả mặt.
Bài 6:Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
a) Già: - Quả già - -Người già - Cân già b) Chạy: - Người chạy - Ôtô chạy - Đồng hồ chạy c) Chín: - Lúa chín - Thịt luộc chín - Suy nghĩ chín chắn
Mẫu: a, Quả non
Trong các từ in đậm dưới đây,từ nào là từ đồng âm,từ nào là tù nhiều nghĩa
a. nhà:
-Những ngôi nhà đã được xây lên trên mảnh đất mới.(.......................)
-Nhà Trần là thời kì hưng thịnh trong lịch sử Việt Nam.(........................)
-Nhà và gạo là hai anh em.(.....................)
b.Chín
-Lúa ngoài đồng đã chín.(......................)
-Khối em có chín lớp 5.(.....................)
-Suy nghĩ cho chín trước khi nói.(...................)
1. với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm 1 từ trái nghĩa:
-Lúa chín:..................................
-Thịt luộc chín:...............................
- Suy nghĩ chín chắn:.....................
Tìm từ trái nghĩa với những từ sau:
-Lúa chín >< .......
-Thịt luộc chín >< ......
-Suy nghĩ chín chắn >< ........