Một dòng điện có cường độ I = 2A chạy qua một vật dẫn có điện trở R = 200Ω thì nhiệt lượng toả ra trong 40s là
A. 16kJ
B. 32kJ
C. 20kJ
D.30kJ
Một dòng điện có cường độ I = 2A chạy qua một vật dẫn có điện trở R = 200 Ω thì nhiệt lượng toả ra trong 40s là
A. 16kJ
B. 32kJ
C. 20kJ
D. 30kJ
Trong mạch điện chỉ có R, khi dòng điện có cường độ I chạy qua mạch thì nhiệt lượng toả ra trong đoạn mạch trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức
A. Q = R2It
B. Q = U2I t
C. Q = RI2t
D. Q = Rit
Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R N , cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nhiệt lượng toả ra trên toàn mạch trong khoảng thời gian t là:
A. Q = R N I 2 t
B. Q = Q N + r I 2
C. Q = R N + r I 2 t
D. Q = rI 2 t
Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R N , cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nhiệt lượng toả ra trên toàn mạch trong khoảng thời gian t là:
A. Q = R N I 2 t
B. Q = ( Q N + r ) . I 2
C. Q = ( R N + r ) . I 2 t
D. Q = r I 2 t
Dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một vật dẫn. Trong khoảng thời gian 2,0s thì có điện lượng 8,0mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Giá trị của I bằng
A. 16A.
B. 4A
C. 16 mA.
D. 4 mA.
Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là
A. .
B. .
C. .
D..
Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là
A. Q = I R 2 t
B. Q = U t 2 R
C. Q = U 2 R t
D. Q = U t R 2
Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là
A. Q = I R 2 t
B. Q = U 2 t R
C. Q = U 2 R t
D. Q = U t R 2