Hướng dẫn: Mục II, SGK/95 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: A
Hướng dẫn: Mục II, SGK/95 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: A
Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương ở phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho trồng nhiều loại
A. Cây công nghiệp, cây ăn quả.
B. Cây thực phẩm, cây công nghiệp
C. Cây công nghiệp, cây hoa màu
D. Cây lương thực, cây ăn quả.
Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi phát triển chăn nuôi là đặc điểm tự nhiên của vùng nào phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Vùng phía Đông
B. Vùng phía Tây
C. Vùng phía Nam
D. Vùng Trung tâm
Loại nông sản trồng nhiều ở các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc không phải là:
A. lúa mì.
B. củ cải đường.
C. ngô
D. mía.
Miền Đông Trung Quốc có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào để phát triển nông nghiệp
A. Đường bờ biển dài và diện tích đất nông nghiệp lớn
B. Địa hình đa dạng và khí hậu ôn đới
C. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào và khí hậu thuận lợi
D. Miền Đông chiếm 50% diện tích lãnh thổ
Cây trồng nào sau đây không phải là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung Quốc?
A. Lúa gạo.
B. Lúa mì.
C. Chè.
D. Bông.
Phần phía tây và phía bắc của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho phát triển chăn nuôi vì có
A. Khí hậu cận nhiệt đới.
B. Lúa gạo tại chỗ phong phú.
C. Địa hình núi và cao nguyên
D. Nhiều đồng cỏ rộng lớn
Khoáng sản năng lượng có trữ lượng rất lớn ở dãy A-pa-lat thuộc vùng tự nhiên phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Khí tự nhiên
D. Uranium
Phần nào của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi cho phát triển chăn nuôi?
A. Phía đông và phía Bắc.
B. Phía tây và phía bắc
C. Phía đông và phía nam
D. Phía tây và phía nam.
Bồi đắp đất phù sa màu mỡ cho đồng bằng Hoa Bắc ở Trung Quốc là sông nào?
A. Sông Trường Giang.
B. Sông Tây Giang.
C. Sông Hoàng Hà.
D. Sông Ta-rim.