Hướng dẫn: Mục II, SGK/87 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: D
Hướng dẫn: Mục II, SGK/87 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: D
Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung
Loại nông sản trồng nhiều ở các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc không phải là:
A. lúa mì.
B. củ cải đường.
C. ngô
D. mía.
Các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc trồng nhiều
A. lúa mì, ngô, củ cải đường.
B. lúa gạo, mía, chè, bông
C. củ cải đường, mía, chè, lúa gạo.
D. mía, chè, bông, lúa mì, lúa gạo.
Khí hậu ở miền Đông Trung Quốc có sự chuyển đổi như thế nào từ Nam lên Bắc?
A. Chuyển từ gió mùa Đông Bắc sang gió mùa ôn đới.
B. Chuyển từ gió mùa cận nhiệt sang gió mùa Đông Bắc
C. Chuyển từ gió mùa ôn đới sang gió mùa cận nhiệt.
D. Chuyển từ cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa.
Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm các đồng bằng ven Đại Tây Dương và dãy núi già
A. Rốc-ki
B. Nê-va-đa
C. A-pa-lat
D. Ca-xcat
Sự thay đổi khí hậu ở miền Đông Trung Quốc được thể hiện rõ nhất từ Nam lên Bắc là:
A. Từ gió mùa cận nhiệt sang gió mùa ôn đới.
B. Từ ôn đới sang nhiệt đới.
C. Từ gió mùa đông bắc sang nhiệt đới.
D. Các ý trên sai.
Bồi đắp đất phù sa màu mỡ cho đồng bằng Hoa Bắc ở Trung Quốc là sông nào?
A. Sông Trường Giang.
B. Sông Tây Giang.
C. Sông Hoàng Hà.
D. Sông Ta-rim.
Có diện tích tương đối lớn của vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm tâm Bắc Mĩ là các đồng bằng phù sa
A. Ven Thái Bình Dương
B. Ven vịnh Mê-hi-cô
C. Ven Đại Tây Dương
D. Ven Ngũ Hồ
Dãy núi nào sau đây thuộc vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Nê-va-đa
B. Rốc-ki
C. Ca-xcat.
D. A-pa-lat.