:_NB_ Bậc của đơn thức là:
A. . B. . C. . D. .
đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 3x^2y^5
thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau,tính tổng xác đơn thức đồng dạng của mỗi nhóm -12x^2y,-3/8xyz,-100,-3yxz,-2xy.x,y.(-1/3xy)
a/ Tìm bậc của đơn thức -2x2y3
b/ Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
5xy3 ; 5x2y3 ; -4x3y2 ; 11 x2y3
*Dạng 1: Nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đã thức: Hãy điền vào chỗ trống (...) để được đẳng thức hoàn chỉnh: 1) A.(B+C) = A.B + A.C 2) (A + B).(C + D) = A.C + A.D + B.C + B.D BT: Làm tình nhân: (1) 5x2 (3x2 - 7x + 2); (2) (x + 3)(x2 + 3x - 5)
Câu 4. Cho đơn thức A= 8x^4 và hai đơn thức B= 5x^3 và C= 2x^5 . Chọn khẳng định đúng:
A. Đơn thức A chia hết cho đơn thức B
B. Đơn thức A chia hết cho đơn thức
C. Đơn thức A không chia hết cho đơn thức
D. Đơn thức A chia hết cho cả đơn thức B và C
Câu 40. Hai cạnh kề của hình bình hành tỉ lệ với 1 và 2 và chu vi của hình bình hành bằng 13cm. Khi đó độ dài hai cạnh kề của hình bình hành là
A. 12cm và 18cm B. 5cm và 10cm
C. 15cm và 30cm D. 9cm và 18cm
Câu 39. Nếu hình bình hành ABCD có góc A = 530 thì
A.Góc D= 530 B. Góc B= Góc C = 530. C. Góc C= 1270 D. Góc D= 1270
Câu 37. Hãy chọn khẳng định sai?
A. Tứ giác có các cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành.
Câu 36. Cho hình hình thang ABCD có AB//CD độ dài đường trung bình EF= 7cm và AB/CD=3/4 Khi đó độ dài hai đáy AB và CD lần lượt là
A. 6cm và 8cm. B. 8cm và 6cm.
C. 3cm và 4cm. D. 4cm và 3cm.
Câu 34: Cho tứ giác ABCD có góc A= 750,B= 1050 , C= 800Khi đó số đo của góc D bằng :
A. 100 0 B. 1050 C. 750 D. 800
Câu 32. Cho tứ giác ABCD có AB//CD và góc A= góc B , hãy chọn khẳng định đúng
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. Tứ giác ABCD là hình thang cân.
C. Tứ giác ABCD là hình thang vuông.
D. Tứ giác ABCD có góc bằng nhau.
Câu 31. Khẳng định đúng là
A. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B. Trong hình thang cân hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thang cân là tứ giác có hai góc bằng nhau.
D. Hình thang cân là tứ giác có hai góc đối bằng nhau.
Câu 30. Cho x + y = 2 và xy = 1 giá trị của biểu thức x3 + y3 bằng:
A . 8 B. 6 C. 4 D. 2
Mỗi cặp đơn thức sau đây có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.
a) xy và -6xy
b) 2xy và xy2
c) -4yzx2 và 4x2yz
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ?
A. B. 2x y+ C. −3xy z2 3 D. x
Câu 2: Trong những đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn?
A. x y x3 3 . B. 2x y3 . C. −5x y z2 3 4 D. x y xz2 2 3
Câu 3: Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?
A. x −2+ 3 . B. xy −2x2 C. x2 −4 D. x2 +1 x 2
Câu 4: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức −3x yz2 ?
A. −3xyz B. x yz2 C. yzx2 D. 4x y2
Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. x y3 2 . B. − 1 C. 1 xyz5 +1. D. 1
2xy −3 5x
Câu 6: Trong các đẳng thức dưới đây, đâu là đẳng thức đúng.
A. (A B+ )2 = +A2 2AB B+ 2 B. (A B+ )2 = +A2 B2 C. (A B+ )2 = +A2 AB B+ 2 D. (A B+ )2 = −A2 2AB B+ 2
Câu 7: Đâu là đẳng thức sai trong các đẳng thức dưới đây.
A. (x y+ )2 = +(x y x y)( + ) B. (− −x y)2 = − − −( x)2 2( x y y) + 2
C. x2 − = +y2 (x y x y)( − ) D. (x y x y+ )( + = −) y2 x2
Câu 8: Trong các đẳng thức dưới đây, đâu là đẳng thức đúng.
A. (A B+ )3 = +A3 3A B2 +3AB2 +B3 B. (A B+ )3 = +A3 B3
C. (A B− )3