Cho các phát biểu sau
(1) Đơn giản biểu thức M = a 1 4 - b 1 4 a 1 4 + b 1 4 a 1 2 + b 1 2 ta được M = a - b
(2) Tập xác định D của hàm số y = log 2 ln 2 x - 1 là D = e ; + ∞
(3) Đạo hàm của hàm số y = log 2 ln x là y ' = 1 x ln x . ln 2
(4) Hàm số y = 10 log a x - 1 có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định
Số các phát biểu đúng là
A. 6
B. 1
C. 3
D. 4
Cho x, y là các số thực thỏa mãn ( x − 3 ) 2 + ( y − 1 ) 2 = 5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3 y 2 + 4 x y + 7 x + 4 y − 1 x + 2 y + 1 là
A. 2 3 .
B. 3 .
C. 114 11 .
D. 3
1. x/y-2=3/2 và x-y=4
2. x-4/y+2=1/2 và x+y=5
3. 3/x-2=2/y+2 và x+y=5
4.3/x-2=2/y+2 và x+y=1
5.x+2/y+3=5/6 và x-y=1
6. x-1/y+4=3/4 và 2x=3y
7. x-1/y+4=3/4 và 2x=3y+2
thu gọn rồi tính biểu thức P tại x=0,5;y=1
P=1/3x2y+xy2-xy+1/2xy2-5xy-1/3x2y
Cho x+ y -2=0 . Tính giá tị các biểu thức sau :
1, A = \(x^3+x^2y-2x^2-xy-y^2+3y+x-1\)
2, B = \(x^4+2x^3y-2x^3+x^2y^2-2x^2y-x\left(x+y\right)+2x+3\)
3, C = \(x^3+x^2y-2x^2-x^2y+xy^2+2xy+2y+2x-2\)
TOÁN 7
Tính giá trị của biểu thức:
a) A= 2x2-1/3y , tại x=2 ; y=9
b) P= 2x2+3xy+y2 , tại x= -1/2 ; y= 2/3
LIKE~~~~
Gọi M(x;y) là các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn log 1 3 z − 2 + 2 4 z − 2 − 1 > 1. Khi đó x ; y thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. x + 2 2 + y 2 > 49
B. x + 2 2 + y 2 < 49
C. x − 2 2 + y 2 < 49
D. x − 2 2 + y 2 > 49
Cho 2 hai số thực x, y thỏa mãn e x - 4 y + 1 - x 2 - e y 2 + 1 - x 2 - y = y 2 - x 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x 3 + 2 y 2 - 2 x 2 + 8 y - x + 2 bằng
A. 2
B. 58 27
C. 115 27
D. 122 27
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log x + y x 2 + y 2 ≤ 1 .Giá trị lớn nhất của biểu thức A= 48 ( x + y ) 3 - 156 ( x + y ) 2 + 133 ( x + y ) + 4 là
A. 29.
B. 1369/36.
C. 30.
D. 505/36
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 5 x + 2 y + 3 3 x y + x + 1 = 5 x y 5 + 3 − x − 2 y + x − 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + y .
A. T min = 2 + 3 2 .
B. T min = 1 + 5 .
C. T min = 3 + 2 3 .
D. T min = 5 + 3 2 .