`9` tạ `5` yến `=9 : 10 + 5 : 100 = 0,95` tấn
`1m` `3cm = 1 + 3 : 100=1,03m`
`3m^2` `3cm^2 = 3 + 3 : 10000=3,0003m^2`
`12500g=12500:1000=12,5kg`
`1m^2` `50cm^2 = 1 + 50:10000=1,005m^2`
`9` tạ `5` yến `=9 : 10 + 5 : 100 = 0,95` tấn
`1m` `3cm = 1 + 3 : 100=1,03m`
`3m^2` `3cm^2 = 3 + 3 : 10000=3,0003m^2`
`12500g=12500:1000=12,5kg`
`1m^2` `50cm^2 = 1 + 50:10000=1,005m^2`
12 km 68 m = ....... km ( đổi ra số thập phân )
5286 m = ........ km ( đổi ra số thập phân )
9 dam2 9cm2 = ..........dam2 ( đổi ra số thập phân )
86 m2 25 cm2 = .............. m2 (đổi ra số thập phân )
1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm=.......m=.......dm
b) 15m24cm=....m=.......dm
c) 7km15m=......km=........dm=.......dam
d) 4cm8mm=.......cm=.........dm=......m
2.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 24,035 kg=........g
b)3kg45g=.......kg
c)216g =......kg
d)1 tấn 2 yến=.....tạ
e)715g=.........kg
g)51 yến=......tấn
3.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 16782 m2=......ha
b)531 m2=.......dam2
c)6,94 m2=........km2
d)2,7 cm2=.......m2
m2 là mét vuông ạ mn giúp em luôn vs ạ
bài 12: viết số thập phân vào chỗ chấm .
15 m2 27dm2 = ........m2
2 cm2 5mm2 =.........cm2
34 m2 45cm2 =.......m2
7dm2 30cm2 = .......dm2
bài13 : viết các số đo sau có đơn vị là dm2
5dm2 3cm2
12dm2 123mm2
31dm2 20mm2
bài14: viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
4m 25cm = m
12m 8dm= m
26m 8cm = m
248 dm = m
36 dm = m
giúp mình với nhanh lên
Mng bày em với ạ:
Viết phân số thập phân vào chỗ chấm:
a)1cm=...dm=...m ; 1dm=...m ; 1m=...km
3cm=...dm=...m ; 11dm=...m ; 307m=...km
b)1g=...kg ; 1kg=...yến=...tạ=...tấn
39g=..kg ; 7kg=..yến=...tạ=...tấn
c)1cm2=...dm2=...m2 ; 33cm2=...dm2=...m2
Cho một số thập phân , dời dấu phải của số thập phân sang bên phải hai chữ số ta được số thập phân phân thứ hai . Tìm số thập phân ban đầu , biết hiệu của hai số đó là 354,024
Cả 2 bao cân nặng 45,25 tạ. Nếu chuyển bớt 50 kg từ bao thứ nhất sang bao thứ hai thì 2 bao cân nặng như nhau . Tính trọng lượng mỗi bao là bao nhiêu tạ ?
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân và số thập phân vào chỗ(...)
a)41 dm=...m=...m b)326g=...kg=...kg
375 cm =...m=...m 324 yến=...tạ=...tạ
297mm=...m=...m 1768kg=...tấn=... tấn
7168m=...km=...km 15tạ=...tấn=...tấn
viết số thập phân thích hợp
62dm2=....m2
4cm2=...dm2
7dm2 3cm2=.....dm2
4cm2 28mm2=......cm2
Chuyển phân số sau sang phân số thập phân (Phân số thập phân là phân số có mẫu là 10,100,1000,...) sau đó viết dưới dạng thập phân.
\(\dfrac{13}{50}\)\(=\)\(\dfrac{...}{...}\)=\(...\)
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm;
2 tạ 6 yến = tạ
19m2 5dm2 = m2