1TB=1 nghìn tỷ byte.
4MB= 4 triệu byte.
5KB = 5 nghìn byte.
1TB=1 nghìn tỷ byte.
4MB= 4 triệu byte.
5KB = 5 nghìn byte.
Đổi các dữ liệu sau ra byte : 1 TB , 50 GB , 100 MB , 20 KB
Sắp xếp các đơn vị đo dung lượng thông tin từ bé đến lớn
A. Megabyte < Byte < Kilobyte.
B. Byte < Megabyte < Kilobyte.
C. Gigabyte < Terabyte < Kilobyte.
D. Byte < Kilobyte < Megabyte.
GIÚP MÌNH VỚI Ạ
Các đơn vị đo dung lượng nhớ theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
1 điểm
Byte, Kilobyte, Megabyte, Gigabyte, Terabyte…
Gigabyte, Byte, Megabyte, Kilobyte, Terabyte …
Terabyte, Gigabyte, Megabyte, Kilobyte, Byte …
Megabyte, Byte, Kilobyte, Terabyte, Gigabyte …
Các đơn vị đo dung lượng nhớ theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
Byte, Kilobyte, Megabyte, Gigabyte, Terabyte…
Megabyte, Byte, Kilobyte, Terabyte, Gigabyte …
Gigabyte, Byte, Megabyte, Kilobyte, Terabyte …
Terabyte, Gigabyte, Megabyte, Kilobyte, Byte …
Thứ tự các bội số của byte là:
Kilobyte, Megabyte, Gigabyte, Terabyte…
Megabyte, Kilobyte, Terabyte, Gigabyte …
Gigabyte, Megabyte, Kilobyte, Terabyte …
Terabyte, Gigabyte, Megabyte, Kilobyte, …
Có mấy dạng dữ liệu thông tin
Dạng hình ảnh, dạng âm thanh
Dạng kí tự, dạng hình ảnh, dạng video
Dạng văn bản, dạng âm thanh
Dạng chữ và số. dạng hình ảnh, dạng âm thanh
Từ còn thiếu trong câu dưới đây là: __________ là những gì mang lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và chính bản thân mình.
Thông tin
Máy tính
Tin học
Văn bản
Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. MB. B. Byte. C. KB. D. TB.
Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào nhỏ nhất ?
A. Gigabyte(Gb) B. Byte C.Bit D. Kilobyte(Kb)
một thẻ nhớ 4GB lưu được bn ảnh có dung lượng 4MB
Một thẻ nhớ dung lượng 2GB có thể chưa được bao nhiêu tấm hình dung lượng 4MB?
Câu 6: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. KB B. GB C. MB D. Byte
Câu 7: Thứ tự các đơn vị đo dung lượng nhớ từ nhỏ đến lớn là:
A. Byte, bit, KB, MB, GB, TB B. Bit, Byte, KB, MB, GB. TB
C. TB, GB, MB, KB, Byte, Bit D. TB, GB, MB, Byte, KB, Bit.
Câu 8: 1 MB = ……….. KB
A. 512 B. 1024 C. 128 D. 1000
Câu 9: 1.5 KB = ………….. Byte
A. 1024 B. 512 C. 2048 D. 1536