Chín trăm bảy mươi sáu
Tám tram bốn mươi hai
Năm trăm ba mươi bảy
Chín trăm bốn mươi sáu
Hai trăm mười bảy
Tám trăm bảy mươi sau
Bảy trăm hai mươi mốt
Chín trăm bảy mươi sáu
Tám tram bốn mươi hai
Năm trăm ba mươi bảy
Chín trăm bốn mươi sáu
Hai trăm mười bảy
Tám trăm bảy mươi sau
Bảy trăm hai mươi mốt
Cô giáo viết một số có 2 chữ số vào một miếng bìa rồi đưa cho Huy đọc,Huy đọc"sáu mươi tám" sau đó Huyđưa miếng bìa cho Hiếu.Hiếu đọc"tám mươi chín"Cô khen cả hai đọc đúng .Em hãy giải thích tại sao?có thể tìm được những số có 2 chữ số có cùng đặc điểm như vậy
đọc các số sau : 105 , 32600 , 492, 180350
Hoàn thành bảng sau:
Đọc số |
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Bảy trăm chín mươi |
790 |
|||
……………………………………………… |
935 |
Số 38 425 đọc là:
Số 500 307 đọc là:
Số 708 026 569 đọc là:
Đúng ghi đ, sai ghi s
a/ số 999 đọc là '' chín chín chín
số 999 đọc là '' chín trăm chín mươi chín
b/ số 306 đọc là '' ba mươi sáu
số 306 đọc là '' ba trăm linh sáu
Đọc, viết các số (theo mẫu):
Viết số |
Đọc số |
355 |
Ba trăm năm mươi lăm |
402 |
|
Sáu trăm bảy mươi tám |
|
250 |
|
Chín trăm chín mươi chín |
một cô viết một số, cô đưa cho lan đọc: lan đọc là 68, rồi đưa cho hòa, hòa đọc là 86 vì sao?
Viết (theo mẫu):
Phương pháp giải:
- Viết số có hai chữ số theo thứ tự từ trái sang phải là hàng chục, hàng đơn vị.
- Đọc số : Đọc theo thứ tự từ trái sang phải.
- Phân tích số : Viết số thành tổng số chục và số đơn vị.
Số 99 đọc là
A. chín chín
B. Chín mươi chín